Viết PT hóa học sau ( M là kim loại khác Cu ) 1. M + HNO3 —> …. +NO +H20 2. M + HNO3 —> …. +N2O +H20 3. M + HNO3 —> …. +N2 +H20 4. M

Viết PT hóa học sau ( M là kim loại khác Cu )
1. M + HNO3 —> …. +NO +H20
2. M + HNO3 —> …. +N2O +H20
3. M + HNO3 —> …. +N2 +H20
4. M + HNO3 —> …. +NH4NO3 +H20
5. M + H2SO4 (đ) —> …. +SO2 +H20
6. M + H2SO4 (đ) —> …. +S +H20
7. M + H2SO4 (đ) —> …. +H2S +H20

0 bình luận về “Viết PT hóa học sau ( M là kim loại khác Cu ) 1. M + HNO3 —> …. +NO +H20 2. M + HNO3 —> …. +N2O +H20 3. M + HNO3 —> …. +N2 +H20 4. M”

  1. Bài giải:

    – Với `M` là `Mg`

    1. `3Mg+8HNO_3→3Mg(NO_3)_2+2NO↑+4H_2O`

    2. `4Mg+10HNO_3→4Mg(NO_3)_2+N_2O↑+5H_2O`

    3. `5Mg+12HNO_3→5Mg(NO_3)_2+N_2↑+6H_2O`

    4. `4Mg+10HNO_3→4Mg(NO_3)_2+NH_4NO_3+3H_2O`

    5. `Mg+2H_2SO_4 đ→MgSO_4+SO_2↑+2H_2O`

    6. `3Mg+4H_2SO_4 đ→3MgSO_4+S↓+4H_2O`

    7. `4Mg+5H_2SO_4 đ→4MgSO_4+H_2S↑+4H_2O`

    Bình luận
  2. 1. $3M+4nHNO_3\to 3M(NO_3)_n+ nNO+2nH_2O$

    2. $8M+10nHNO_3\to 8M(NO_3)_n+ nN_2O+5nH_2O$

    3. $10M+12nHNO_3\to 10M(NO_3)_n+ nN_2+6nH_2O$

    4. $8M+10nHNO_3\to 8M(NO_3)_n+ nNH_4NO_3+ 3nH_2O$

    5. $2M+2nH_2SO_4\to M_2(SO_4)_n+nSO_2+2nH_2O$

    6. $3M+4nH_2SO_4\to 3M_2(SO_4)_n+ nS+4nH_2O$

    7. $8M+5nH_2SO_4\to 4M_2(SO_4)_n+ nH_2S+4nH_2O$

    Bình luận

Viết một bình luận