Cấu trúc After + present perfect/simple present + simple future. Không sử dụng thì tương lai đơn (will) hoặc Be going to trong các mệnh đề chứa after, sử dụng thì hiện tại đơn (simple present) hoặc thì hiện tại hoàn thành (present perfect)
We will do an English course . We will speak English better.
`->` After we do an English course, we will speak English better.
We will do an English course. We will speak English better.
`->` After we do an English courrse, we will speak English better.
(After + S + V(s/es), S + will + V – trong tương lai)
Cấu trúc After + present perfect/simple present + simple future. Không sử dụng thì tương lai đơn (will) hoặc Be going to trong các mệnh đề chứa after, sử dụng thì hiện tại đơn (simple present) hoặc thì hiện tại hoàn thành (present perfect)
We will do an English course . We will speak English better.
`->` After we do an English course, we will speak English better.