Which of the verbs can complete the sentence? Underline one or both. + dịch nghĩa ở bên cạnh như mẫu nhé
30. It is expected(dự kiến) / intended (dự định) to employ 500 people in the factory.
31. It has been proposed(đề xuất) / shown(cho thấy) that the crash was the result of pilot error.
32. It was hoped / explained that Mrs. Ho would chair the meeting.
33. It has been decided / suggested to appoint Dr. Smithers as head teacher.
34. It has not yet been claimed / explained who was responsible for the error.
35. It has now been established / revealed that the president broke the law in sending troops into the city.
36. It was agreed / announced to hold new negotiations next month.
37. It is planned / recommended to close the library permanently from next April.
38. It is assumed / thought that another Moon landing will take place next year.
39. It has been discovered / said how spiders are able to travel across the sea.
30, Expected
31, Shown
32, Hoped
33, Decided
34, Clamed
35, Revealed
36, Announced
37, Planned
38, Thought
39, Discovered
30. expected/ intended : dự kiến/ dự định thuê 500 người trong nhà máy.
31. shown : nó được cho thấy rằng vụ rơi máy bay là lỗi của phi công.
32. hoped : hi vọng rằng bà Ho sẽ chủ trì buổi họp.
33. decided/ suggested : quyết định/ đề nghị bổ nhiệm tiến sĩ Smithers làm hiệu trưởng
34. claimed : chưa xác định ai trách nhiệm cho sự thiếu sót.
35. revealed : nó đã được tiết lộ rằng tổng thống đã phá luật trong việc gửi quân đội vào thành phố.
36. announced/ agreed : nó đã được thông báo/ đồng ý tổ chức buổi đàm phán mới vào tháng sau
37. planned : theo kế hoạch đóng cửa thư viện vĩnh viễn từ tháng 4 sau.
38. assumed/ thought : người ta cho rằng việc đổ bộ lên mặt trăng khác sẽ diễn ra vào năm sau
39. discovered : nó đã được khám phá cách những con nhện có thể di chuyển băng qua biển.