Write sentences, using the words given.
1) Phong / eat / lots of / junk food / so / he / putting/ weight
2) I / exercise / daily / because / I / want / stay / healthy
3) Sitting / too / close / the TV / hurt / your eyes
Write sentences, using the words given.
1) Phong / eat / lots of / junk food / so / he / putting/ weight
2) I / exercise / daily / because / I / want / stay / healthy
3) Sitting / too / close / the TV / hurt / your eyes
1) Phong / eat / lots of / junk food / so / he / putting/ weight
=> Phong eats lots of junk food so he is putting weight
( Phong ăn nhiều đồ ăn vặt nên anh ấy bị tăng cân)
2) I / exercise / daily / because / I / want / stay / healthy
=> I do exercises daily because I want to stay healthy.
( Tôi tập thể dục hàng ngày vì tôi muốn giữ gìn sức khỏe)
3) Sitting / too / close / the TV / hurt / your eyes
=> Sitting too close to the TV hurts your eyes.
( Ngồi quá gần với TV khiến đau mắt của bạn.)
Xin hay nhất ạ
1) Phong eats lots of junk food so he is putting on weight.( vế trước HTĐ, vế sau HTTD)
Phong ăn nhiều đồ ăn vặt nên tăng cân.
2) I do exercise daily because I want to stay healthy.
Tôi tập thể dục hàng ngày vì tôi muốn giữ gìn sức khỏe.
3) Sitting too close to the TV hurts your eyes.
Ngồi gần với TV làm đau mắt. ( close to: gần với)