Yêu cầu KHÔNG BIẾT thì ĐỪNG TRẢ LỜI Boastfulness dùng cho những câu như thế nào hoặc trường hợp nào? Cho 5 ví dụ

By Vivian

Yêu cầu KHÔNG BIẾT thì ĐỪNG TRẢ LỜI
Boastfulness dùng cho những câu như thế nào hoặc trường hợp nào? Cho 5 ví dụ

0 bình luận về “Yêu cầu KHÔNG BIẾT thì ĐỪNG TRẢ LỜI Boastfulness dùng cho những câu như thế nào hoặc trường hợp nào? Cho 5 ví dụ”

  1.   Ví dụ:

    1. Arrogance and boastfulness are unattractive qualities. (Kiêu ngạo và khoe khoang là những phẩm chất kém hấp dẫn.)

    2. What once was seen as boastfulness now is viewed as charm. (Những gì từng được coi là khoe khoang thì giờ đây được coi là sự quyến rũ.)

    3. He has a reputation for boastfulness which is at odds with his limited achievements. (Anh ta nổi tiếng về sự khoe khoang, trái ngược với những thành tích hạn chế của anh ta.)

    4. He speaks with honesty rather than boastfulness. (Anh ấy nói với sự trung thực hơn là khoe khoang.)

    5. There is a fine line between admirable pride and unpleasant boastfulness. (Có một ranh giới nhỏ giữa niềm tự hào đáng ngưỡng mộ và sự khoe khoang khó chịu.) 

    Boastfulness là danh từ dùng cho những câu nói đến sự khoe khoang, trong các trường hợp người khác tự cao về bản thân mình hoặc những gì người đó đã làm.

    Trả lời
  2. # Sad

    Boastfulness : Khoe khoang 

    → Dùng để chỉ những người thích khoe của, khoe tài năng, khoe sắc đẹp

    Ví dụ : 

    → He is a boastfulness 

    → I am not boastfulness  

    → Boastfulness will you hate by everyone 

    → Boastfulness isn’t good

    → My family is not boastfulness off for 3 generations 

    Xin hay nhất ạ

    Trả lời

Viết một bình luận