0,4 mol CH4 + O2 ( hoàn toàn )—> CO2 + H2O; dấn spu vào dd chứa 0,3 mol Ca(OH)2. khối lượng của dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam?
0,4 mol CH4 + O2 ( hoàn toàn )—> CO2 + H2O; dấn spu vào dd chứa 0,3 mol Ca(OH)2. khối lượng của dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam?
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
PTHH :
CH4 + 2O2 –to–> CO2 + 2H2O
0,4 0,4 0,8 (Mol)
⇒ nCO2 = 0,4 mol ; nH2O = 0,8 mol
Vì 1 < $\frac{nCO2}{nCa(OH)2}$ = $\frac{0,4}{0,3}$ = 1,3 < 2
nên sản phẩm tạo muối CaCO3 và Ca(HCO3)2
Gọi nCaCO3 = a mol ; nCa(HCO3)2 = b mol
PTHH :
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
a a a (Mol)
2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
2b b b (mol)
có nCO2 = a + 2b = 0,4 mol
nCa(OH)2 = a + b = 0,3 mol
⇒ a = 0,2 ; b = 0,1
Vì mCaCO3 = 0,2.100 = 20 < mCO2 + mH2O = 0,4.44 + 0,8.18 = 32 gam
nên khối lượng dung dịch tăng.
có m dd tăng = mCO2 + mH2O – mCaCO3 = 32 – 20 = 12 gam
$PTHH:CH_4+2O_2\xrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O$
$(mol)–0,4—0,8—0,4—0,8$
$PTHH:Ca(OH)_2+CO_2→CaCO_3+H_2O$
Xét tỉ lệ:
$n_{OH}/n_{CO_2}=0,6/0,4=1,5$
→ Tạo 2 muối
Đặt số mol mỗi muối là x và y
$PTHH:Ca(OH)_2+CO_2→CaCO_3+H_2O$
$(mol)-x—x—x—x$
$PTHH:Ca(OH)_2+2CO_2→Ca(HCO_3)_2$
$(mol)–y—2y—y$
Theo đề ta có hpt:
$x+y=0,3$
$x+2y=0,4$
$⇒x=0,2;y=0,1(mol)$
Khối lượng kết tủa trong dd là: $m_{CaCO_3}=0,2.10=20(g)$
Giả sử $Ca(OH)_2$ pứ ứng $x(g)$ dd
Khối lượng dd sau pứ là:
$m_{ddCa(OH)_2}+m_{CO_2}+m_{H_2O}-m_↓=x+44.0,4+0,8.18-20=x+12(g)$
Vậy khối lượng dd tăng 12(g)