1 a) Đọc các số : 24356;143592;6328457;246983751 b)Nêu rõ giá trị của chữ số 2 và chữ số 3 trong mỗi số trên 29/08/2021 Bởi Camila 1 a) Đọc các số : 24356;143592;6328457;246983751 b)Nêu rõ giá trị của chữ số 2 và chữ số 3 trong mỗi số trên
a,- 24356: Hai mươi tư nghìn ba trăm năm mươi sáu – 143592: Một trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm chín mươi hai – 6328457: Sáu triệu ba trăm hai mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi bảy – 246983751: Hai trăm bốn mươi sáu triệu chín trăm tám mươi ba nghìn bảy trăm năm mươi mốt b, – 24356: Số 2 có giá trị hàng chục nghìn, số 3 có giá trị hàng trăm -143592: Số 2 có giá trị hàng đơn vị, số 3 có giá trị hàng nghìn -6328457: Số 2 có giá trị hàng chục nghìn, số 3 có giá trị hàng trăm nghìn – 246983751: Số 2 có giá trị hàng trăm triệu, số 3 có giá trị hàng nghìn Bình luận
Đáp án: a,+b, 24 356: Hai mươi tư nghìn ba trăm năm mươi sáu Chữ số 2 thuộc hàng chục nghìn, chữ số 3 thuộc hàng trăm 143 592: Một trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm chín mươi hai Chữ số 2 thuộc hàng đơn vị, chữ số 3 thuộc hàng nghìn 6 328 457: Sáu triệu ba trăm hai mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi bảy Chữ số 2 thuộc hàng chục nghìn, chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn 246 983 751: Hai tăm bốn mươi sáu triệu chín trăm tám mươi ba nghìn bảy trăm năm mươi mốt Chữ số 2 thuộc hàng trăm triệu, chữ số 3 thuộc hàng nghìn Bình luận
a,- 24356: Hai mươi tư nghìn ba trăm năm mươi sáu
– 143592: Một trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm chín mươi hai
– 6328457: Sáu triệu ba trăm hai mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi bảy
– 246983751: Hai trăm bốn mươi sáu triệu chín trăm tám mươi ba nghìn bảy trăm năm mươi mốt
b, – 24356: Số 2 có giá trị hàng chục nghìn, số 3 có giá trị hàng trăm
-143592: Số 2 có giá trị hàng đơn vị, số 3 có giá trị hàng nghìn
-6328457: Số 2 có giá trị hàng chục nghìn, số 3 có giá trị hàng trăm nghìn
– 246983751: Số 2 có giá trị hàng trăm triệu, số 3 có giá trị hàng nghìn
Đáp án:
a,+b, 24 356: Hai mươi tư nghìn ba trăm năm mươi sáu
Chữ số 2 thuộc hàng chục nghìn, chữ số 3 thuộc hàng trăm
143 592: Một trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm chín mươi hai
Chữ số 2 thuộc hàng đơn vị, chữ số 3 thuộc hàng nghìn
6 328 457: Sáu triệu ba trăm hai mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi bảy
Chữ số 2 thuộc hàng chục nghìn, chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn
246 983 751: Hai tăm bốn mươi sáu triệu chín trăm tám mươi ba nghìn bảy trăm năm mươi mốt
Chữ số 2 thuộc hàng trăm triệu, chữ số 3 thuộc hàng nghìn