1
Bước vào tuổi dậy thì, dưới tác dụng của hoocmôn……(1)…… do tuyến yên tiết ra, làm cho các……(2)….. nằm giữa các ống sinh tinh trong tinh hoàn tiết hoocmôn sinh dục nam, đó là….(3)….
Các cụm từ tương ứng với các số (1), (2), (3) lần lượt là:
A:
LH và FSH, tế bào kẽ, testôsterôn.
B:
GH và FSH, tế bào kẽ, prôgesterôn.
C:
LH và TSH, tế bào hạt, testôsterôn.
D:
LH và FSH, tế bào hạt, ơstrôgen.
2
Theo thứ tự từ ngoài vào trong, da gồm các lớp là:
A:
lớp biểu bì → lớp bì → lớp mỡ dưới da
B:
lớp bì→ lớp mỡ dưới da → lớp biểu bì.
C:
lớp bì → lớp biểu bì → lớp mỡ dưới da
D:
lớp biểu bì→ lớp mỡ dưới da → lớp bì.
3
Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể lấy được các chất dinh dưỡng, nước và muối khoáng từ môi trường ngoài?
A:
Hệ hô hấp.
B:
Hệ nội tiết.
C:
Hệ tiêu hóa
D:
Hệ bài tiết.
4
Dấu hiệu quan trọng nhất đánh dấu sự dậy thì ở bé trai?
A:
Cơ bắp phát triển.
B:
Tuyến mồ hôi và tuyến nhờn phát triển.
C:
Xuất tinh lần đầu.
D:
Vỡ tiếng, giọng ồm.
5
Có bao nhiêu việc làm sau đây giúp bảo vệ da?
(I). Tắm giặt thường xuyên.
(II). Rửa mặt và chân tay nhiều lần trong ngày.
(III). Tránh làm da bị xây xát hoặc bị bỏng.
(IV). Dùng tay để nặn bỏ trứng cá trên mặt.
A:
1
B:
4
C:
2
D:
3
6
Vùng thị giác nằm ở thùy nào của vỏ não?
A:
Thùy đỉnh.
B:
Thùy chẩm.
C:
Thùy trán.
D:
Thùy thái dương.
7
Tận cùng sợi trục của nơron, nơi tiếp giáp giữa các nơron hoặc giữa nơron và cơ quan trả lời được gọi là
A:
bao miêlin.
B:
eo Răngviê.
C:
thân nơron.
D:
cúc xinap.
8
Hệ cơ quan nào sau đây có chức năng thải các sản phẩm bài tiết hòa tan trong máu?
A:
Hệ tuần hoàn.
B:
Hệ tiêu hóa
C:
Hệ bài tiết.
D:
Hệ nội tiết.
9
Khi nói về quá trình trao đổi chất, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I). Trao đổi chất diễn ra ở cấp độ tế bào và cấp độ cơ thể.
(II). Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể đã cung cấp ôxi và chất dinh dưỡng cho tế bào.
(III). Trao đổi chất ở cấp tế bào cung cấp năng lượng cho cơ thể.
(IV). Các chất thải và khí cacbônic sinh ra từ quá trình trao đổi chất của tế bào được thải ra môi trường ngoài qua các cơ quan bài tiết.
A:
2
B:
4
C:
3
D:
1
10
Có bao nhiêu thói quen sau đây giúp bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu?
(I). Giữ vệ sinh cho cơ thể.
(II). Không ăn quá nhiều prôtêin, quá mặn, quá chua.
(III). Không ăn thức ăn ôi thiu và nhiễm chất độc hại.
(IV). Đi tiểu đúng lúc, không nhịn tiểu lâu.
Đáp án:
1A
2A
3A
4D
5D
6D
7D
8C
9B
10:
Có 4 thói quen sau đây giúp bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu
Đáp án:
1A,2A,3A,4D,5D,6D,7D,8C,9B,10: Có 4 thói quen sau đây giúp bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu
Giải thích các bước giải: