1
Cà chua có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Theo lí thuyết, ở loài này có bao nhiêu kiểu thể dị bội mang bộ NST (2n – 2)?
A.24
B.36
C.13
D.12
2
Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 14. Giả sử đột biến đã làm phát sinh giao tử (n + 1). Theo lí thuyết trong loài này có tối đa bao nhiêu kiểu giao tử (n – 1)?
A.14
B.128
C.28
D.7
3
Bằng phương pháp gây đột biến đa bội, từ hợp tử lưỡng bội có kiểu gen AA có thể tạo ra các thể tứ bội có kiểu gen nào sau đây?
A.AAAa
B.AAaa
C.AAAA
D.Aaaa
4
Khi nói về đột biến đảo đoạn NST, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Đột biến đảo đoạn làm tăng chiều dài của NST.
B.Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ NST thể này chuyển sang NST khác
C.Đột biến đảo đoạn làm tăng số lượng gen trên NST.
D.Đột biến đảo đoạn làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên NST.
5
Khi nói về mức phản ứng, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Mức phản ứng không liên quan đến kiểu gen nên không di truyền được
B.Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp hơn tính trạng chất lượng.
C.Trong một kiểu gen,mỗi gen có mức phản ứng riêng.
D.Các cá thể cùng loài có mức phản ứng như nhau khi sống trong điều kiện giống nhau.
6
Dạng đột biến nào sau đây làm phát sinh các alen mới trong quần thể?
A.Đột biến lặp đoạn.
B.Đột biến gen.
C.Đột biến mất đoạn.
D.Đột biến dị bội.
7
Trên mạch thứ nhất của gen B có một đoạn trình tự nuclêôtit là GAG XAX TTT AAA. Gen B bị đột biến thành alen b làm cho đoạn trình tự nuclêôtit đang xét trở thành đoạn trình tự GAG AAX TTT AAA. Dạng đột biến đã xảy ra với gen B là
A.thêm 1 cặp A-T.
B.thay thế 1 cặp X-G bằng 1 cặp A-T.
C.thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp X-G.
D.mất 1 cặp X-G.
8
Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 14. Trong quá trình giảm phân của mộtcơ thể thuộc loài này, ở một số tế bào có cặp NST số 2 không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, cơ thể này tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử khác nhau về số lượng NST?
A.7
B.128
C.3
D.4
9
Dạng đột biến nào sau đây có thể làm thay đổi trình tự phân bố của các gen trên một NST?
A.Thay thế 1 cặp nuclêôtit.
B.Mất đoạn NST.
C.Lặp đoạn NST.
D.Đảo đoạn NST.
10
Dạng đột biến nào sau đây làm cho gen đột biến bị giảm 2 liên kết hiđrô?
A.Mất 1 cặp A- T.
B.Thay thế 1 cặp A -T bằng 1 cặp G -X.
C.Mất 1 cặp G -X.
D.Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.
1.D
2.D
3.C
4.D
5.C
6.B
7.B
8.D
9.D
10.A
( cái này là theo ý kiến của mk nha)
1. loài này có 12 kiểu thể dị bội mang bộ NST (2n – 2)
Chọn D
2, Trong loài này có tối đa 7 kiểu giao tử (n – 1)
Chọn D
3. kiểu gen AA có thể tạo ra các thể tứ bội có kiểu gen AAaa
Chọn B
4, Đột biến đảo đoạn làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên NST.
Chọn D
5. Khi nói về mức phản ứng, phát biểu nào sau đây đúng : Trong một kiểu gen,mỗi gen có mức phản ứng riêng.
Chọn C
6. Dạng đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể
Chọn B
7. Trên mạch thứ nhất của gen B có một đoạn trình tự nuclêôtit là GAG XAX TTT AAA. Gen B bị đột biến thành alen b làm cho đoạn trình tự nuclêôtit đang xét trở thành đoạn trình tự GAG AAX TTT AAA. Dạng đột biến đã xảy ra với gen B là thay thế 1 cặp X-G bằng 1 cặp A-T.
Chọn B
8. Cơ thể này tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử khác nhau về số lượng NST là 7
9.Dạng đột biến đảo đoạn có thể làm thay đổi trình tự phân bố của các gen trên một NST
Chọn D
10, Dạng đột biến mất 1 cặp A- T làm cho gen đột biến bị giảm 2 liên kết hiđrô
Chọn A