1. Các chất sau thuộc loại h/chất gì? Phân loại và gọi tên từng chất :CO2; NaOH; FeCl3; HCl; H2SO4; Ca(OH)2; KH2PO4.
2. Viết các PTHH hoàn thành dãy chuyển hóa sau:
KClO3 – > O2 – >H2O – >H2SO4 – > H2
1. Các chất sau thuộc loại h/chất gì? Phân loại và gọi tên từng chất :CO2; NaOH; FeCl3; HCl; H2SO4; Ca(OH)2; KH2PO4.
2. Viết các PTHH hoàn thành dãy chuyển hóa sau:
KClO3 – > O2 – >H2O – >H2SO4 – > H2
Bài 1.
CO2 : cacbon điôxit (oxit axit )
NaOH : natri hiđroxit (bazơ)
FeCl3 : săt(III) clorua (muối)
HCl : axit clohiđric (axit)
H2SO4 : axit sunfuric (axit)
Ca(OH)2 : canxi hiđroxit (bazơ)
KH2PO4 : Kali đihiđrophotphat(muối)
Bài 2.
$t^{o}$
2KClO3 → 2KCl +3 $O_{2}$
$t^{o}$
$O_{2}$ +2 $H_{2}$ → 2H2O
H2O + SO3 → H2SO4
H2SO4+Mg → MgSO4 + H2
#goodluck
Câu 1 :
-Oxit :
+CO2 : cacbon đioxit
-Muối :
+FeCl3 : sắt III clorua
+KH2PO4 :Kali đihiđrophotphat
-Axit :
+HCl : axit clohidric
+H2SO4 : axit sunfulric
-Bazo :
+NaOH : natri hidroxit
+Ca(OH)2 : canxi hidroxit
Câu 2 :
$2KClO_3\overset{t^o}\to 2KCl+3O_2$
$O_2+2H_2\overset{t^o}\to 2H_2O$
$H_2O+SO_3\to H_2SO_4$
$Zn+H_2SO_4\to ZnSO_4+H_2↑$