1) cho 1,12 lít khí so2 lội qua dung dịch ca(oh)2 dư thu đc một kết tủa . Tính khối lượng kết tủA này bt hiệu suất phản ứng là 80%
2) tính khối lượng axit sunfuric 96% thu đc từ 60kg quặng pirit sắt nếu hiệu suất quá trình là 85%
1) cho 1,12 lít khí so2 lội qua dung dịch ca(oh)2 dư thu đc một kết tủa . Tính khối lượng kết tủA này bt hiệu suất phản ứng là 80%
2) tính khối lượng axit sunfuric 96% thu đc từ 60kg quặng pirit sắt nếu hiệu suất quá trình là 85%
Đáp án:
1, \({m_{CaS{O_3}}}thực= \dfrac{{6 \times 80}}{{100}} = 4,8g\)
2,\({m_{{H_2}S{O_4}}}thực= \dfrac{{98 \times 85}}{{100}} = 83,3g\)
Giải thích các bước giải:
1,
\(\begin{array}{l}
{n_{S{O_2}}} = 0,05mol\\
Ca{(OH)_2} + S{O_2} \to CaS{O_3} + {H_2}O\\
\to {n_{CaS{O_3}}} = {n_{S{O_2}}} = 0,05mol\\
\to {m_{CaS{O_3}}} = 6g\\
\to {m_{CaS{O_3}}}thực = \dfrac{{6 \times 80}}{{100}} = 4,8g
\end{array}\)
2,
Bảo toàn nguyên tố S ta có:
\(\begin{array}{l}
Fe{S_2} \to 2{H_2}S{O_4}\\
{n_{Fe{S_2}}} = 0,5mol\\
\to {n_{{H_2}S{O_4}}} = 2{n_{Fe{S_2}}} = 1mol\\
\to {m_{{H_2}S{O_4}}} = 98g\\
\to {m_{{H_2}S{O_4}}}thực= \dfrac{{98 \times 85}}{{100}} = 83,3g
\end{array}\)