1
Cho 11,2 g Fe phản ứng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra sắt (II) clorua FeCl2 và khí H2 . Khối lượng HCl đã dùng là
A:
14,6g.
B:
7,3g.
C:
14,2g.
D:
9,2g.
2
Cho các quá trình sau đây:
1.Sắt được cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh.
2.Vành xe đạp bằng sắt bị phủ một lớp gỉ là chất màu nâu đỏ.
3.Rượu để lâu trong không khí thường bị chua.
4.Đèn tín hiệu chuyển từ màu xanh sang màu đỏ.
5.Dây tóc trong bóng đèn điện nóng và sáng lên khi dòng điện đi qua.
Các quá trình có sự biến đổi hoá học là
A:
1, 2, 4, 5.
B:
1, 2, 3, 4.
C:
1, 3, 4, 5.
D:
2, 3.
3
Chất nào sau đây là sản phẩm của phản ứng hiđro tác dụng với oxi?
A:
O2 .
B:
H2 O2 .
C:
O3 .
D:
H2 O.
4
Công thức hóa học của khí oxi là
A:
H2 O2 .
B:
O3 .
C:
O2 .
D:
H2 O.
5
Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + H2 SO4 → Al2 (SO4 )3 + H2 .
Nếu nhôm đã phản ứng là 5,4 gam, thì khối lượng H2 thu được là bao nhiêu gam?
A:
0,4 gam.
B:
10 gam.
C:
4 gam.
D:
0,6 gam.
6
Dãy gồm các chất khí nặng hơn không khí là
A:
CO, CH4 , NH3 .
B:
Cl2 , CO, H2 S.
C:
O2 , Cl2 , H2 S.
D:
N2 , O2 , Cl2 .
7
Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 0,8g H2 ; 2,24 lít khí N2 và 5,6 lít khí CO2 (ở đktc). Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là
A:
0,55 mol.
B:
0,6 mol.
C:
0,5 mol.
D:
0,65 mol.
8
Phương trình biểu diễn phản ứng hóa học giữa natri oxit (Na2 O) với nước sinh ra natri hidroxit (NaOH) là:
A:
NaO + H2 O → NaOH2 .
B:
Na2 O + H2 O → 2NaOH.
C:
Na2 O + H2 O → NaOH.
D:
NaOH → Na2 O + H2 O.
9
Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất là
A:
m
=
n
M
.
B:
m
=
M
n
.
C:
n = m . M.
D:
n
=
m
M
.
10
Cho 16,8 gam bột sắt tác dụng vừa đủ với khí oxi thu được 23,2 gam oxit sắt từ (Fe3 O4 ). Thể tích (đktc) khí oxi đã tham gia phản ứng là
A:
2,24 lít.
B:
4,48 lít.
C:
6,72 lít.
D:
8,96 lít.
11
Phản ứng hóa học có sơ đồ sau: C2 H6 O + O2 → CO2 + H2 O. Tổng hệ số tối giản sau khi cân bằng của các chất là
A:
7
B:
10
C:
9
D:
8
12
Than cháy tạo ra khí cacbon đioxit CO2 theo phương trình: C + O2 → CO2
Khối lượng C đã phản ứng là 2,4kg và khối lượng CO2 thu được là 8,8kg. Thể tích khí O2 đã phản ứng (ở đktc) là
A:
4,48 lít
B:
2,24 m3
C:
4,48m3
D:
8,96 m3
13
Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là
A:
Fe3 O4 .
B:
FeO.
C:
FeS.
D:
Fe2 O3 .
14
Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam Đồng (Cu) trong bình chứa khí Oxi thu được 16 gam Đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng Oxi tham gia phản ứng là
A:
1,67 gam.
B:
6,4 gam.
C:
3,2 gam.
D:
4,8 gam.
15
Cho các nhóm chất sau
(1) Khí cacbonic, đường glucozo
(2) Fe, O2
(3) Nước cất, muối ăn
(4) Khí ozon, khí nitơ
(5) HCl, H2 SO4
(6) kim cương, than chì.
Nhóm gồm các đơn chất là
A:
(3), (5), (6).
B:
(2), (4), (6).
C:
(3),(4),(5).
D:
(1), (3), (5).
16
Số nguyên tử hiđro có trong 27 gam nước là
A:
3.1023 .
B:
18.1023 .
C:
120.1023 .
D:
9.1023 .
17
Khối lượng của 0,5mol phân tử H2 O là
A:
9 gam.
B:
18 gam.
C:
36 gam.
D:
12 gam.
18
Dựa vào dấu hiêụ nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất?
A:
Hình dạng của phân tử.
B:
Kích thước của phân tử.
C:
Nguyên tử cùng loại hay khác loại.
D:
Số lượng nguyên tử trong phân tử.
19
Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố oxi trong hợp chất CuSO4 là
A:
20%
B:
40%
C:
64%
D:
30%
20
Tỉ khối của khí X so với H2 là 14. X là
A:
NO.
B:
SO2 .
C:
CO.
D:
CO2 .
21
Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử natri là
A:
4,48.10-23 gam.
B:
3,82.10-21 gam.
C:
3,82.10-22 gam.
D:
3,82.10-23 gam.
22
Một oxit có công thức Fe2 Ox , phân tử khối là 160 đvC. Hóa trị của Fe trong công thức là
A:
II
B:
III
C:
IV
D:
I
23
Chất khí X được tạo bởi hai nguyên tố là C và H, trong đó nguyên tố C chiếm 85,714% về khối lượng, biết tỉ khối của X với khí oxi là 1,3125. Công thức phân tử của X là
A:
C3 H6 .
B:
C3 H4 .
C:
C3 H8 .
D:
C2 H2 .
24
Có 3 bình giống nhau: bình X chứa 0, 25 mol khí N2 ; bình Y chứa 0,5 mol khí H2 S và bình Z chứa 0,75 mol khí O2 . các bình được xếp theo chiều giảm dần về khối lượng lần lượt là:
A:
Y,X,Z.
B:
Z,X,Y.
C:
X,Y,Z.
D:
Z,Y,X.
25
Cho 6,72 lít (đktc) khí C2 H4 phản ứng hết với khí oxi thu được khí cacbonic và hơi nước. Thể tích (đktc) khí oxi cần dùng là
A:
27,5 lít.
B:
20,16 lít.
C:
28,8 lít.
D:
16,8 lít.
Đáp án:1a
2b
3a
4d
5cc
6a
7b
8d
9d
10a
11a
12c
13b
14a
15c
16a
17b
18b
19a
20c
21a
22c
23b
24a
25a
Giải thích các bước giải:
1. A: 14,6g.
2. D: 2, 3.
3. D: $H_2O$ .
4. C: $O_2$ .
5. D: 0,6 gam.
6. C: \({O_2}{\rm{ }},C{l_2},{H_2}S.\)
7. 0,75 mol
8. B: \(N{a_2}O{\rm{ }} + {\rm{ }}{H_2}O{\rm{ }} \to {\rm{ }}2NaOH\)
9. \(n = \dfrac{m}{M}\)
10. B: 4,48 lít.
11. C: 9
12. C: \(4,48{\rm{ }}{m^3}\)
13. D: $Fe_2O_3$ .
14. C: 3,2 gam.
15. B: (2), (4), (6).
16. B: \({18.10^{23}}\)
17. A: 9 gam.
18. C: Nguyên tử cùng loại hay khác loại.
19. B: 40%
20. C: CO.
21. D: \(3,{82.10^{ – 23}}\) gam.
22. B: III
23. A: $C_3H_6$
24. D: Z,Y,X.
25. B: 20,16 lít.