1. Cho 11,2 gam sắt vào bình dung dịch chứa 7,3 gam axit clohidric.
a) Sau phản ứng còn dư chất nào? Khối lượng là bao nhiêu gam ?
b)Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc?
c) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
d) Để phản ứng hết lượng dư cần bao nhiêu gam sắt hay axit clohđric?
2. Khử 80g hỗn hợp đồng (ll) oxit và sắt (llI) oxit bằng khí H2. Biết % đồng (ll) oxit chiếm 40% khối lượng của hỗn hợp.
a) Viết PTPƯ
b)Tính khối lượng Cu, Fe tạo thành sau phản ứng.
1) a)
\(\begin{array}{l}
Fe + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2}\\
nFe = \frac{{11,2}}{{56}} = 0,2mol\\
nHCl = \frac{{7,3}}{{36,5}} = 0,2\,mol
\end{array}\)
Ta có
\(\frac{{0,2}}{1} > \frac{{0,2}}{2}\)
=> Fe dư
nFe dư=0,1 mol
mFe dư=0,1×56=5,6 g
b)
VH2=0,1×22,4=2,24 l
c)
mFeCl2=0,1×127=12,7 g
2)
a)
\(\begin{array}{l}
CuO + {H_2} \to Cu + {H_2}O\\
F{e_2}{O_3} + 3{H_2} \to 2Fe + 3{H_2}O\\
b)\\
mCuO = 80 \times 40\% = 32g\\
nCuO = \frac{{32}}{{80}} = 0,4mol\\
nF{e_2}{O_3} = \frac{{48}}{{160}} = 0,3mol\\
nCu = nCuO = 0,4mol\\
mCu = 0,4 \times 64 = 25,6g\\
nFe = 2nF{e_2}{O_3} = 0,6mol\\
mFe = 0,6 \times 56 = 33,6g
\end{array}\)
Câu 1 :
$n_{Fe}=11,2/56=0,2mol$
$n_{HCl}=7,3/36,5=0,2mol$
$PTHH :$
$Fe + 2HCl\to FeCl_2+H_2↑$
$\text{Theo pt : 1 mol 2 mol}$
$\text{Theo đbài : 0,2 mol 0,2 mol}$
Tỷ lệ : $\dfrac{0,2}{1}>\dfrac{0,2}{2}$
$\text{⇒Sau pư Fe dư}$
$\text{Theo pt :}$
$n_{Fe\ pư}=1/2.n_{HCl}=1/2.0,2=0,1mol$
$⇒n_{Fe\ dư}=0,2-0,1=0,1mol$
$⇒m_{Fe\ dư}=0,1.56=5,6g$
$\text{b.Theo pt :}$
$n_{H_2}=1/2.n_{HCl}=1/2.0,2=0,1mol$
$⇒V_{H_2}=0,1.22,4=2,24l$
$\text{c.Theo pt :}$
$n_{FeCl_2}=1/2.n_{HCl}=1/2.0,2=0,1mol$
$⇒m_{FeCl_2}=0,1.127=12,7g$
$\text{Câu 2 :}$
$m_{CuO}=40\%.80=32g$
$⇒n_{CuO}=\dfrac{32}{80}=0,4mol$
$m_{Fe_2O_3}=80-32=48g$
$⇒n_{Fe_2O_3}=\dfrac{48}{160}=0,3mol$
$a.PTHH :$
$CuO+H_2\overset{t^o}\to Cu+H_2O$
$Fe_2O_3+3H_2O\overset{t^o}\to 2Fe+3H_2O$
$\text{b.Theo pt (1) :}$
$n_{Cu}=n_{CuO}=0,4mol$
$⇒m_{Cu}=0,4.64=25,6g$
$\text{Theo pt (2) :}$
$n_{Fe}=1/2.n_{Fe_2O_3}=1/2.0,3=0,15mol$
$⇒m_{Fe}=0,15.56=8,4g$