1. cho 2,81 g hh 3 oxit Fe2O3 , MgO , ZnO hòa tan vừa đủ trong 300 ml H2SO4 1M . Tính m muối khan
2 . Hòa tan m g hh 2 muối MCO3 và R2CO3 bằng dd HCl dư tạo thành dd A và thoát ra 0,672 l CO2 ( đktc) . Cân cạn dd A đc 14,3 g muối khan . tính m
1. cho 2,81 g hh 3 oxit Fe2O3 , MgO , ZnO hòa tan vừa đủ trong 300 ml H2SO4 1M . Tính m muối khan
2 . Hòa tan m g hh 2 muối MCO3 và R2CO3 bằng dd HCl dư tạo thành dd A và thoát ra 0,672 l CO2 ( đktc) . Cân cạn dd A đc 14,3 g muối khan . tính m
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Bài `1` :
Đổi `300ml=0,3l`
`n_(H_2SO_4)=0,3.1=0,3(mol)`
PTHH :
`Fe_2O_3+3H_2SO_4->Fe_2(SO_4)_3+3H_2O`
`MgO+H_2SO_4->MgSO_4+H_2O`
`ZnO+H_2SO_4->ZnSO_4+H_2O`
Ta thấy `SO_4` đã dược thay thế bằng `O_2`
Xét :
$\dfrac{\text{hóa trị }O_2}{\text{hóa trị }SO_4}$ `={II}/{II}=1/1`
`n_(O_2)=n_(SO_4)=Δn.1=n_(H_2SO_4)=0,3(mol)`
`=>Δn={2,81-m_(m uối)}/{16.1-96.1}=0,3`
`=>m_(m uối )=26,81(g)`
Bài `2` :
`n_(CO_2)=(0,672)/(22,4)=0,03(mol)`
PTHH :
`MCO_3+2HCl->MCl_2+H_2O+CO_2↑`
`R_2CO_3+2HCl->2RCl+H_2O+CO_2↑`
Ta thấy `Cl` đã dược thay thế bằng `CO_3`
Xét :
$\dfrac{\text{hóa trị }Cl^-}{\text{hóa trị }CO_3}$ `={I}/{II}=1/2`
`2.n_(Cl)=n_(CO_3)=Δn.1=n_(CO_2)=0,03(mol)`
`=>Δn={m-14,3}/{60-35,5.2}=0,03`
`=>m=13,97(g)`
Bài giải:
Bài 1:
– Vì `V_{H_2SO_4}=300(ml)=0,3(l)`
`⇒n_{H_2SO_4}=0,3.1=0,3(mol)`
Phương trình:
$Fe_2O_3+3H_2SO_4→Fe_2(SO_4)_3+3H_2O$
$MgO+H_2SO_4→MgSO_4+H_2O$
$ZnO+H_2SO_4→ZnSO_4+H_2O$
– Từ `3` phương trình trên:
$⇒n_{H_2SO_4}=n_{H_2O}=0,3(mol)$
– Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
$⇒m_{oxit}+m_{H_2SO_4}=m_{muối}+m_{H_2O}$
$⇔2,81+0,3.98=m_{muối}+0,3.18$
$⇔m_{muối}=26,81(g)$
Bài 2:
$-n_{CO_2}=\frac{0,672}{22,4}=0,03(mol)$
$MCO_3+2HCl→MCl_2+CO_2↑+H_2O$
$R_2CO_3+2HCl→RCl_2+CO_2↑+H_2O$
– Từ `2` phương trình:
`⇒n_{CO_2}=n_{H_2O}=0,03(mol)`
`⇒n_{HCl}=2.n_{CO_2}=2.0,03=0,06(mol)`
– Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
$⇒m_{muối..cacbonat}+m_{HCl}=m_{muối..A}+m_{CO_2}+m_{H_2O}$
$⇔m_{muối..cacbonat}+0,06.36,5=14,3+0,03.44+0,03.18$
$⇔m_{muối..cacbonat}=13,97(g)$