1/ Cho 3,2 gam lưu huỳnh tác dụng với Oxi thu được lưu huỳnh đioxit a. Viết PTHH b. Tính khối lượng sản phẩm thu được c. Nếu cho 3,2 gam lưu huỳnh tác

1/ Cho 3,2 gam lưu huỳnh tác dụng với Oxi thu được lưu huỳnh đioxit
a. Viết PTHH
b. Tính khối lượng sản phẩm thu được
c. Nếu cho 3,2 gam lưu huỳnh tác dụng với 1,6 gam Oxi thì khối lượng sân phẩm thu được sau phản ứng là bao nhiêu?
(S 32, 0 16) 2/ Để đốt cháy hoàn toàn 11,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Cu cần dùng 3,36 lít O2 (dkte)
b.
a. Viết PTHH Tính khối lượng mỗi kim loại trong hon hop ban dầu
c. Tính khối lượng của sản phẩm sau phản ứng

0 bình luận về “1/ Cho 3,2 gam lưu huỳnh tác dụng với Oxi thu được lưu huỳnh đioxit a. Viết PTHH b. Tính khối lượng sản phẩm thu được c. Nếu cho 3,2 gam lưu huỳnh tác”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    $1/$

    $a,PTPƯ:S+O_2\overset{t^o}\to$ $SO_2$

    $b,n_{S}=\dfrac{3,2}{32}=0,1mol.$

    $Theo$ $pt:$ $n_{SO_2}=n_{S}=0,1mol.$

    $⇒m_{SO_2}=0,1.64=6,4g.$

    $c,n_{S}=\dfrac{3,2}{32}=0,1mol.$

    $n_{O_2}=\dfrac{1,6}{32}=0.05mol.$

    $\text{Lập tỉ lệ:}$

    $\dfrac{0,1}{1}>\dfrac{0,05}{1}$

    $⇒n_{S}$ $dư.$

    $\text{⇒Tính theo}$ $n_{O_2}.$

    $Theo$ $pt:$ $n_{SO_2}=n_{O_2}=0,05mol.$

    $⇒m_{SO_2}=0,05.64=3,2g.$

    $2/$

    $a,PTPƯ:2Mg+O_2\overset{t^o}\to$ $2MgO$  $(1)$

                       $2Cu+O_2\overset{t^o}\to$ $2CuO$  $(2)$

    $\text{b,Gọi số mol Mg là a, số mol Cu là b.}$

    $n_{O_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15mol.$

    $\text{Theo pt (1) và (2) ta có hệ pt:}$

    $\left \{ {{24a+64b=11,2} \atop {0,5a+0,5b=0,15}} \right.$ $⇒\left \{ {{a=0,2} \atop {b=0,1}} \right.$

    $⇒m_{Mg}=0,2.24=4,8g.$

    $⇒m_{Cu}=0,1.64=6,4g.$

    $c,Theo$ $pt1:$ $n_{MgO}=n_{Mg}=0,2mol.$

    $⇒m_{MgO}=0,2.40=8g.$

    $Theo$ $pt2:$ $n_{CuO}=n_{Cu}=0,1mol.$

    $⇒m_{CuO}=0,1.80=8g.$

    chúc bạn học tốt!

    Bình luận
  2. $1/n_S=3,2/32=0,1mol$

    $a/S+O_2\overset{t^o}\to SO_2$

    b/Theo pt :

    $n_{SO_2}=n_S=0,1mol$

    $⇒m_{SO_2}=0,1.64=6,4g$

    $c/n_S=3,2/32=0,1mol$

    $n_{O_2}=1,6/32=0,05mol$

                       $S      +      O_2\overset{t^o}\to SO_2$

    Theo pt :     1 mol       1 mol

    Theo đbài :  0,1 mol   0,05mol

    ⇒Sau pư S dư 0,05mol

    $n_{SO_2}=n_{O_2}=0,05mol$

    $⇒m_{SO_2}=0,05.64=3,2g$

    2/

    $n_{O_2}=3,36/22,4=0,15mol$

    $a/PTHH :$

    $2Mg+O_2\overset{t^o}\to 2MgO$

    $2Cu+O_2\overset{t^o}\to 2CuO$

    Gọi $n_{Mg}=a;n_{Cu}=b$

    Ta có :

    $m_{hh}=24a+64b=11,2$

    $n_{O_2}=0,5a+0,05b=0,15mol$

    Ta có hpt :

    $\left\{\begin{matrix}
    24a+64b=11,2 & \\ 
    0,5a+0,05b=0,15 & 
    \end{matrix}\right.$

    $⇔\left\{\begin{matrix}
    a=0,2 & \\ 
    b=0,1 & 
    \end{matrix}\right.$

    $⇒m_{Mg}=0,2.24=4,8g$

    $m_{Cu}=11,2-4,8=6,4g$

    $c/n_{MgO}=n_{Mg}=0,2mol⇒m_{MgO}=0,2.40=8g$

    $n_{CuO}=n_{Cu}=0,1mol⇒m_{CuO}=0,1.80=8g$

    Bình luận

Viết một bình luận