1.Cho 3,36g Fe tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch axit sunfuric loãng.
-Viết phương trình phản ứng
-Tính thể tích khí hiđro thoát ra ở đktc
-Tính nồng độ phần trăm của dung dịch axit đã dùng
-Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
Fe + {H_2}S{O_4} \to FeS{O_4} + {H_2}\\
{n_{Fe}} = 0,06mol\\
\to {n_{{H_2}}} = {n_{Fe}} = 0,06mol\\
\to {V_{{H_2}}} = 0,06 \times 22,4 = 1,344l\\
\to {n_{{H_2}S{O_4}}} = {n_{Fe}} = 0,06mol\\
\to {m_{{H_2}S{O_4}}} = 0,06 \times 98 = 5,88g\\
\to C{\% _{{H_2}S{O_4}}} = \dfrac{{5,88}}{{200}} \times 100\% = 2,94\% \\
{n_{FeS{O_4}}} = {n_{Fe}} = 0,06mol\\
\to {m_{FeS{O_4}}} = 0,06 \times 152 = 9,12g\\
\to {m_{{\rm{dd}}FeS{O_4}}} = {m_{Fe}} + {m_{{\rm{dd}}{H_2}S{O_4}}} – {m_{{H_2}}} = 203,24g\\
\to C{\% _{FeS{O_4}}} = \dfrac{{9,12}}{{203,24}} \times 100\% = 4,5\%
\end{array}\)
Đáp án:
$n_{Fe}$ = $\frac{3,36}{56}$ = 0,06 (mol)
PTPU: Fe + H2SO4 → FeSO4 + $H_{2}$↑
0,06 0,06 0,06 0,06
Theo PTPU, ta có:
$n_{Fe}$ = $n_{H_{2}}$ = 0,06 (mol)
⇒ $V_{H_{2}}$ = 0,06 . 22,4 = 1,344 (l)
mH2SO4 = 0,06.98 = 5,88 (g)
Nồng độ phần trăm của dung dịch axit đã dùng
$C%_{ddH2SO4}$ = $\frac{5,88}{200}$.100% = 2,94%
mFeSO4 = 0,06 . 152 = 9,12 (g)
$C%_{FeSO4}$ = $\frac{9,12}{200}$.100% = 4,56%