1. Cho 30,45g MnO2 vào dung dịch HCl đặc, dư và đun nóng thu được v lít khí clo. Giá trị của V là? 2. Cho 3,36 lít khí Cl2 (đktc) tác dụng với 6,72g F

1. Cho 30,45g MnO2 vào dung dịch HCl đặc, dư và đun nóng thu được v lít khí clo. Giá trị của V là?
2. Cho 3,36 lít khí Cl2 (đktc) tác dụng với 6,72g Fe đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là?
3. Cho 24,84g muối halogenua của kim loại R vào lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 50,76 gam kết tủa. Công thức hóa học của muối halogenua cần tìm là?

0 bình luận về “1. Cho 30,45g MnO2 vào dung dịch HCl đặc, dư và đun nóng thu được v lít khí clo. Giá trị của V là? 2. Cho 3,36 lít khí Cl2 (đktc) tác dụng với 6,72g F”

  1. 1.

    $n_{MnO_2}=\dfrac{30,45}{87}=0,35(mol)$

    $MnO_2+4HCl\to MnCl_2+Cl_2+2H_2O$

    $\to n_{Cl_2}=n_{MnO_2}=0,35(mol)$

    $\to V=0,35.22,4=7,84l$

    2.

    $n_{Cl_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15(mol)$

    $n_{Fe}=\dfrac{6,72}{56}=0,12(mol)$

    $2Fe+3Cl_2\buildrel{{t^o}}\over\to 2FeCl_3$

    $\to Fe$ dư, $Cl_2$ hết 

    $n_{FeCl_3}=\dfrac{2}{3}n_{Fe}=0,1(mol)$

    $\to m=162,5.0,1=16,25g$

    3.

    Gọi CTHH muối là $RX_n$

    $RX_n+nAgNO_3\to R(NO_3)_n+nAgX$

    $n_{RX_n}=\dfrac{24,84}{R+nX}(mol)$

    $n_{AgX}=\dfrac{50,76}{108+X}(mol)$

    $\to \dfrac{24,84n}{R+nX}=\dfrac{50,76}{108+X}$

    $\to 50,76(R+nX)=24,84n(108+X)$

    $\Leftrightarrow 50,76R+25,92nX=2682,72n$

    Thử lần lượt: $X=35,5(Cl), 80(Br), 127(I)$; $n=1,2,3$

    $\to X=80, n=2, R=24(Mg)$

    Vậy muối là $MgBr_2$

    Bình luận

Viết một bình luận