1)Cho 8g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng. Khối lượng Cu thu được là
A. 3,2g B. 32g C. 6,4g D. 64g
2) Cho 6,5g Zn phản ứng hết với dung dịch HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 5. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
A. 2KClO3 → 2KCl + O2 B. SO3 +H2O → H2SO4
C. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 D. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
Câu 6. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
A. CuO + H2 → Cu + H2O B. Mg +2HCl → MgCl2 +H2
C. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 +H2O D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 +Cu
Câu 7. Khí H2 được điều chế từ cặp chất nào sau đây?
A. Cu và HCl B. Mg và H2SO4 loãng
C. Nhiệt phân nước D. CH4 và O2
Câu 8. Cho khí H2 tác dụng với FeO đun nóng thu được 11,2g Fe. Khối lượng khí H2 cần dùng là
A. 0,2g B.0,3g C.0,4g D.0,5g
Câu 9. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng?
A. C và O2 B. H2 và Cu
C. O2 và CO2 D. H2 và CH4
Câu 10. Tổng hệ số của các chất trong PTHH của phản ứng giữa Fe và HCl là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 11. Khi đốt khí hiđro ngoài không khí xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Khí hiđro cháy sáng chói. B. Khí hiđro cháy với ngọn lửa màu vàng. C. Khí hiđro cháy với ngọn lủa màu xanh nhạt. D. Khí hiđro không cháy.
Câu 12. Chất nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa xanh?
A. K2O. B. NaCl. C. SO2. D. CO2.
Câu 13. Có thể thu những khí nào sau đây vào bình bằng cách đặt úp miệng bình?
A. Cl2; CO2. B. H2 ; CO C. H2; Cl2. D. H2; CO2.
Câu 14. Căn cứ vào tinh chất nào mà khí hiđro được ứng dụng trong việc bơm vào khinh khí cầu?
A. Nhẹ hơn không khí. B. Nặng hơn không khí.
C. Tác dụng được với khí oxi. D. Không màu, không mùi, tan rất ít trong nước.
Câu 15. Dẫn khí H2 đi qua bột CuO nung nóng. Hiện tượng của thí nghiệm là
` A. Bột CuO tan ra thành dung dịch bazơ. B. Không có hiện tượng.
C. Bột CuO màu đen dần chuyển sang đỏ. D. Bột CuO tan ra và thoát nhiều bọt khí
Làm đc bn thì làm giúp tuii điii
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1) C
2) B
Câu 5 D
Câu 6 A
Câu 7 B
Câu 8C
Câu 9 A
Câu 10 A
Câu 11C
Câu 12 A
Câu 13 B
Câu 14 A
Câu 15 C
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1.C
2.B
5.D
6.C
7.B
8.C
9.A
10.A
11.C
12.A
13.B
14.A
15.C