1.Cho biết phát biểu nào sau đây đúng :
A.Gốc sunfat SO4 hóa trị II
B.Gốc photphat PO4 hóa trị II
C.Gốc nitrat NO3 hóa trị II
D.Nhóm hidroxit OH hóa trị II
2.Trong phòng thí nghiệm khí hidro được điều chế bằng cách :
A.Cho Cu tác dụng với axit HCl
B.Cho Zn hoặc Fe tác dụng với axit HCl, H2SO4 loãng.
C.Cho Cu tác dụng với axit HNO3
D.Cho Zn hoặc Fe tác dụng với axit HNO3
3.Nhận định nào sau đây không đúng về hidro?
A.Là chất khí tan nhiều trong nước
B.Được bơm vào khinh khí cầu.
C.Là chất khí nhẹ nhất trong tất cả các khí.
D.Là chất khí không màu, không mùi, không vị.
4.Có thể thu khí hidro bằng cách đẩy không khí nhưng miệng ống nghiệm thu phải úp xuống vì :
A.Vì không thu được bằng cách khác.
B.Hidro ít tan trong nước
C.Hidro đẩy không khí rất mạnh
D.Hidro nhẹ hơn không khí
5.H2 tác dụng các chất trong nhóm nào ?
A.CaO, CO
B.N2O5, MgO
C.NO,CuO
D.CuO,PbO
6.Cho khí H2 tác dụng với Fe2O3 đun nóng thu được 11,2g Fe. Thể tích khí H2 (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A.1,12 lít
B.2,24 lít
C.6,72 lít
D.4,48 lít
7. Cho 13g Zn vào dung dịch chứa HCl. Thể tích khí H2 thu được ở đktc là:
A.1,12 lít
B.2,24 lít
C.3,36 lít
D.4,48 lít
8.Thể tích khí hidro (đktc) dùng để khử 180g đồng (II) oxit(CuO) ở nhiệt độ cao
A.33,6 lít
B.44,8 lít
C.50,4 lít
D.67,2 lít
9.Cho 48g CuO tác dụng với khí hidro đun nóng. Thể tích khí hidro tham gia phản ứng là:
A.11,2 lít
B.13,44 lít
C.13,88 lít
D.14,22 lít
10.Khử hoàn toàn 18g sắt (II) oxit bằng khí hidro, khối lượng sắt tạo thành là:
A.20g
B.14g
C.19,2g
D.18,4g
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1.B ( gốc PO4 có hóa trị III )
2.C
3.A ( không tan trong nước )
4.D
5.D
6.C
7.D
8.C
9.B
10.B