1. Cho các chất : FeS , FeS2 , FeO , Fe2O3 , Fe3O4. Chất có hàm lượng sắt lớn nnhaast là :
A. FeS
B. FeS2
C. FeO
D. Fe2O3
E. Fe3O4
2. Cho các chất Cu2S , CuS, CuO , Cu2O. Hai chất % veef khối lượng của Cu bằng nhau là ;
A. Cu2S và Cu2O
B. CuS và CuO
C. Cu2S và CuO
D. Không có cặp nào
3. Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, cần 4,48 lít H2 (đktc). Khối lượng sắt thu dược là :
A. 14,5g
B. B. 15,5g
C. 14,4g
D. 16,5g
4. Cho các chất N2O5, NO,N2O, N2O3. Chất có thành phần % khối lượng oxi nhỏ nhất
A. N2O5
B. NO
C. NO2
D. N2O
E. N2O3
5. Oxit nào sau đây giàu oxi nhất
A. Al2O3
B. N2O3
C. P2O5
D. Fe3O4
6. Hòa tan 6,2g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:
A. 0,1M
B. 0,2M
C. 0,3M
D. 0,4M
7. Cho 6,4g Cu phản ứng hồn tồn với O2 thì cần bao nhiêu lít O2 ở ktc?
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 2,8 lít
D. 3,36 lít
8.Khử hoàn toàn 16gam Fe2O3 bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra a gam kết tủa. Gía trị của A là
A. 10g
B. 6,4g
C. 30g
D.Không xác định được
9. Cho 1,6g đồng (II) oxit tác dụng với 100g dung dịch axit sunfuric có nồng độ 19,8%. Khối lượng của muối đồng thu được sau khi phản ứng kết thúc là.
A. 3,2g
B.6,4g
C. 12g
D. 101,6g
10. Cho 15,3g bari oxit tác dụng với 100ml dung dịch axit sunfuric có nồng độ 2M. Nồng độ mol của chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc là:
A.1M
B. 2M
C. 0,5M
D. 0,2M
11. Cho 20g hỗn hợp Mg và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 11,2 lít khia H2 đktc. Khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp là :A. 4g
B. 8g
C. 12g
D. 16g
12. Cho 20g hỗn hợp Mg và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 11,2 lít khí H2 đktc. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là :
A. 40% ; 60%
B. 45%; 55%
C. 60%; 40%
D. 25% ; 75%
13. Cho 12g hỗn hợp gồm MgO và Ca tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 2,24 lít khí ở đktc. Phần trăm khối lượng của MgO và Ca trong hỗn hợp lần lượt là :
A. 33,3% và 66,7%
B. 23,7% và 76,3%
C. 66,7% và 33,3%
D. 53,3% và 46,7%
14. Khử 20 gam hỗn hợp gồm 60% Fe2O3 và 40% CuO về khối lượng bằng khí hiddro dư. Khối lượng Fe và Cu thu được sau phản ứng lần lượt là :
A. 12g và 8g
B. 8,5g và 11,5g
C. 13,6g và 6,4g
D. Tất cả đều sai
15. Hòa tan 5,6 gam Na2O vào 193,8g nước thì được dung dịch A. Nồng độ phần trăm của dung dịch A là :
A. 4%
B. 6%
C. 4,5%
D. 10%
16. Hòa tan 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6g ( vừa đủ). Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là :
A. 50gam
B. 40 gam
C. 60gam
D. 73gam
17. Để thu được 5,32 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 cần dùng là :
A. 9,5 tấn
B. 10,5 tấn
C. 10 tấn
D. 9,0 tấn
18. Cho a g hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol 1:1. Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là :
A. 20% và 80%
B. 30% và 70%
C. 40% và 60%
D. 50% và 50%
19. Cho 3,2g hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol 1:1 Số mol HCl đã tham gia phản ứng là :
A. 0,1
B. 0,15
C. 0,2
0,25
20. Nung 12g CaCO3 nguyên chất sau một thời gan còn lại 7,6g chất rắn A. Thể tích khí CO2 thoát ra ở đktc là :
A. 22,41
B. 2,241
C. 3,361
D. 4,481
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1.C
2.D
3.C
4.D
5.B
6.A
7.A
8.C
9.A
10.A
11.B
12.C
13.C
14.D ( 8,4 ; 6,4)
15. Sai đề
16. đáp án 7,3 gam
17.C
18.D
19.A
20. 2,24 lít