1.Cho các chất sau :N2O CO2 Fe2 O3 SO2 H2 SO4 NaOH
A) Những chất nào là oxit
B)những chất nào là oxit bazơ
C)những chất nào là oxit axit
D) Đọc tên các oxit ấy
2. Viết các phương trình hóa học biểu diễn sự cháy trong Oxi của các đơn chất: Cacbon ,photpho,hiđro,nhôm biết rằng sản phẩm là những hợp chất lần lượt có công thức hóa học là :Co2,P2O5,H2O,Al2O3.Hãy gọi tên các chất tạo thành
3. Để chuẩn bị cho buổi thí nghiệm thực hành của lớp cần thu 20 lọ khí Oxi , mỗi lọ có dung tích 100ml. tính khối lượng Kali pemanganat(kmno4) phải dùng, Giả sử khí oxi thu được ở điều kiện tiêu chuẩn và hao hụt 10%
Giúp mk với ạ mk sẽ cho 5sao ai lm nhanh
Đáp án:
1.
a/ Những chất là oxit: N2O, CO2, Fe2O3, SO2,
b/ những chất là oxit bazo: Fe2O3,
c/ những chất là oxit axit: N2O, CO2, SO2
d/ N2O: đinito oxit
CO2: cacbon đioxit
Fe2O3: sắt(lll) oxit
SO2: lưu huỳnh đioxit
2.
a. C+O2->CO2: cacbon đioxit
b. 4P+ 5O2-> 2P2O5: điphotpho pentaoxit
c. 2H2+ O2-> 2H2O: nước
d. 2Al+ 3O2-> 2Al2O3: ???
3. Thể tích khí oxi cần thu: 20*100= 2000 ml= 2L
vì hao hụt đi 10% nên số lượng khí oxi cần thu là: 2,2L
2KMnO4-> K2MnO4+ MnO2+ O2
Mol. 2. 1. 1. 1
Mol. 11/56. 11/112. 11/112. 11/112
nO2= V:22,4= 2,2: 22,4= 11/112 mol
mKMnO4= n*M= 11/56*(39+55+16*4)= 31/1/28g
Giải thích các bước giải:
1.
Những chất nào là oxit: N2O, CO2, SO2
Những chất nào là oxit bazơ: NaOH
Những chất nào là oxit axit: N2O, CO2, SO2
N2O: đi nitơoxit
CO2: Cacbon đi oxit
SO2: Lưu huỳnh đi oxit
2.
C+O2->CO2 : Cacbon đi oxit
4P+5O2->2P2O5: đi phot pho pentaoxxit
2H2+O2->2H2O: Nước
4Al+3O2->2Al2O3: Nhôm oxit
3. 20*100=2000ml=2lit =>nO2=2/22.4=0.09mol
Hao hụt 10%<=>0.09-0.09*10/100=0.08mol
PTPU: 2KMnO4-to->K2MnO4+MnO2+O2
Theo PT ta có: nKMnO4=2nO2=0.08*2=0.16mol
=>mKMnO4=0.16*158=25.28gam