1 Cho các đơn thức A= 2x²y . $\frac{3}{4}$xy³ ; B= $\frac{1}{3}$xy²x³yz a, Thu gọn A và B và tìm bậc của A và B b, Tính A và B biết x= $\frac{1}{2}$

1 Cho các đơn thức
A= 2x²y . $\frac{3}{4}$xy³ ; B= $\frac{1}{3}$xy²x³yz
a, Thu gọn A và B và tìm bậc của A và B
b, Tính A và B biết x= $\frac{1}{2}$ ; y=-2 ; z=3
2 Tìm x
3$x^{2}$ + 2x = 0

0 bình luận về “1 Cho các đơn thức A= 2x²y . $\frac{3}{4}$xy³ ; B= $\frac{1}{3}$xy²x³yz a, Thu gọn A và B và tìm bậc của A và B b, Tính A và B biết x= $\frac{1}{2}$”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    a, 

    A = 2x²y . $\frac{3}{4}$ xy³

        = $\frac{3}{2}$ x³ $y^{4}$ 

    A có bậc 4

    B = $\frac{1}{3}$ xy²x³yz

       = $\frac{1}{3}$ $x^{4}$ y³ z

    B có bậc 4

    b, 

    Thay x = $\frac{1}{2}$, y = -2 vào A ta có :

    A = $\frac{3}{2}$ . ($\frac{1}{2}$ ) ³ . $(-2)^{4}$ 

      =  3

    Thay x = $\frac{1}{2}$, y = -2 , z = 3 vào B ta có :

    B = $\frac{1}{3}$ . ($(\frac{1}{2})^{4}$ ) . (-2)³ . 3

       = – $\frac{1}{2}$ 

    2,

    3x² + 2x = 0

    ⇔ x ( 3x + 2 ) = 0

    ⇔ \(\left[ \begin{array}{l}x=0\\3x+2=0\end{array} \right.\)

    ⇔ \(\left[ \begin{array}{l}x=0\\3x=-2\end{array} \right.\)

    ⇔ \(\left[ \begin{array}{l}x=0\\x ={-2}/{3}\end{array} \right.\)  

    Vậy x = 0 hoặc x = $\frac{-2}{3}$ 

    Bình luận
  2. a) A= 2x²y. $\frac{3}{4}$xy³ 

    = $\frac{3}{2}$x³$y^{4}$ 

    ⇒ Bậc của A là 4

    B=$\frac{1}{3}$xy²x³yz

    = $\frac{1}{3}$$x^{4}$y³z

    ⇒ Bậc của B là 4

    b) Thay x = $\frac{1}{2}$ và y = -2 vào đơn thức A, ta có : 

    A = $\frac{3}{2}$($\frac{1}{2}$)$^{2}$$(-2)^{4}$ 

    = $\frac{3}{2}$.$\frac{1}{4}$.16

    = 6 

    Thay x = $\frac{1}{2}$ ; y = -2 và z = 3 vào đơn thức B, ta có : 

    B = $\frac{1}{3}$($\frac{1}{2}$)$^{4}$.(-2)³.3

    = $\frac{-1}{2}$

    2, 3x² + 2x = 0 

    ⇔ x( 3x + 2 ) = 0 

    ⇒ x = 0 hoặc 3x +2 = 0 

    ⇒ x = 0 hoặc 3x = -2 

    ⇒ x = 0 hoặc x = $\frac{-2}{3}$

    Vậy x = 0 hoặc x = $\frac{-2}{3}$

     

    Bình luận

Viết một bình luận