1. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (X)—>HCL—>X; Chất (X) là ( ghi phương trình ra ):
A. HBr
B. HI
C. NaCl
D.Ag
2. Có 4 bình mất nhãn đựng các dd: HCl, HNO3, KCl, KNO3. Để phân biệt các dd trên, ta lần lượt dùng các chất (yêu cầu làm bài tự luận)
A. Quì tím, dd AgNO3
B. Phenolphtalein, dd AgNO3
C. dd AgNO3, dd BaCl2
D. Quì tím, dd BaCl2
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Câu 1: C
2NaCl(tt) + H2SO4(đậm đặc) — ≥400oC –> Na2SO4 + 2HCl
NaOH + HCl —–> NaCl + H2O
Câu 2: A
* Cho quỳ tím vào 4 dd:
-HCl, HNO3hoá đỏ (I)
-KCl, KNO3ko hiện tượng (II)
* Nhỏ AgNO3 vào từng chất của 2 nhóm:
-Nhóm I: +HCl tạo kết tủa: HCl + AgNO3 ——> HNO3 + AgCl
+ HNO3 ko có hiện tượng
-Nhóm II : + KCl tạo kết tủa : KCl + AgNO3 ——> AgCl + KNO3
+KNO3 ko hiện tượng
1/ C
NaCl+ H2SO4 (đ) $\buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow$ NaHSO4+ HCl
NaOH+ HCl -> NaCl+ H2O
2/ A
– Đưa quỳ tím vào 4 dd. HCl, HNO3 hoá đỏ (nhóm axit). KCl, KNO3 ko hiện tượng (nhóm muối).
– Nhỏ AgNO3 vào từng chất của 2 nhóm. Axit có kết tủa là HCl, axit kia là HNO3. Muối có kết tủa là KCl, muối kia là KNO3.
AgNO3+ HCl -> AgCl+ HNO3
AgNO3+ KCl -> AgCl+ KNO3