1 Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: 2Na + 2H2 O → 2NaOH + H2 . Tỉ lệ số nguyên tử Na với số phân tử H2 sau khi lập phương trình hóa học của phản ứng tr

1
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: 2Na + 2H2 O → 2NaOH + H2 . Tỉ lệ số nguyên tử Na với số phân tử H2 sau khi lập phương trình hóa học của phản ứng trên là
A:
2 : 2.
B:
2 : 1.
C:
1 : 1.
D:
1 : 2.
2
Phần trăm khối lượng của Fe trong hợp chất Fe3 O4 là
A:
74,12%.
B:
24,14%.
C:
72,41%.
D:
72,50%.
3
Chất nào sau đây là chất tinh khiết?
A:
Nước cất.
B:
Dung dịch muối ăn.
C:
Dung dịch axit.
D:
Nước biển.
4
Thể tích của 0,5 mol khí CO2 (đo ở đktc) là
A:
11,2 lít.
B:
5,6 lít.
C:
33,6 lít.
D:
22,4 lít.
5
Cho phản ứng hóa học sau: Công thức về bảo toàn khối lượng của phản ứng trên là
A:
mCu – mO2 = mCuO .
B:
2mCu + mO2 = 2mCuO .
C:
mCuO + mO2 = mCu .
D:
mCu + mO2 = mCuO .
6
Khối lượng của 0,2 mol khí H2 S là

A:
2,2 gam.
B:
4,4 gam.
C:
6,8 gam.
D:
3,4 gam.
7
Tỉ khối của khí X đối với khí hiđro bằng 22. Khí X có công thức là

A:
Cl2 .
B:
CO.
C:
N2 O.
D:
CO2 .
8
Số nguyên tử có trong 1,5 mol nhôm là
A:
4,5.1023 nguyên tử.
B:
6.1023 nguyên tử.
C:
27.1023 nguyên tử.
D:
9.1023 nguyên tử.
9
Chất nào sau đây là đơn chất?
A:
Khí cacbonic.
B:
Khí nitơ.
C:
Muối ăn.
D:
Nước.
10
Trộn 4 gam bột lưu huỳnh với 14 gam bột sắt rồi đun nóng. Khối lượng sắt (II) sunfua (FeS) thu được là
A:
16 gam.
B:
11 gam.
C:
13 gam.
D:
18 gam.
11
Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với oxi là XO, của nguyên tố Y với nhóm hiđroxit (OH) là Y(OH)3 . Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nguyên tố Y là
A:
X3 Y2 .
B:
XY3 .
C:
X2 Y3 .
D:
X3 Y.
12
Cách viết 2H có nghĩa là
A:
hai nguyên tố hiđro.
B:
hai nguyên tử hiđro.
C:
khí hiđro.
D:
hai phân tử hiđro.
13
Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng?
A:
HCl + Mg → MgCl2 + H2
B:
2HCl + 2Mg → 2MgCl2 + H2
C:
2HCl + Mg → MgCl2 + 2H2
D:
2HCl + Mg → MgCl2 + H2
14
Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử của nguyên tố oxi và có phân tử khối là 94 đvC. X là nguyên tố
A:
N
B:
K
C:
Na
D:
Cu
15
Chất X tạo bởi nguyên tố Y (có hóa trị II) với nguyên tố oxi. Biết X nặng hơn phân tử hiđro 15 lần. Nguyên tố Y là
A:
Nitơ.
B:
Magie.
C:
Lưu huỳnh.
D:
Cacbon.
16
Hạt nhân nguyên tử Cu gồm các loại hạt nào sau đây?
A:
Electron và proton.
B:
Electron.
C:
Proton và nơtron.
D:
Electron, nơtron và proton.
17
Hóa trị của nguyên tố nitơ trong các hợp chất NH3 và NO2 lần lượt là
A:
I và II.
B:
II và III.
C:
III và II.
D:
III và IV.
18
Khí sunfurơ SO2 là chất gây ô nhiễm không khí, là một trong các nguyên nhân gây ra mưa axit. Khối lượng của 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) là
A:
3,4 gam.
B:
4,4 gam.
C:
12,8 gam.
D:
6,6 gam.
19
Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử kẽm là
A:
10,793.10-23 g.
B:
65,000.10-23 g.
C:
129,519.10-23 g.
D:
1,993.10-23 g.
20
Đốt cháy hoàn toàn 12,4 gam photpho trong bình chứa khí oxi. Photpho cháy mạnh với ngọn lửa sáng chói tạo ra khói trắng bám vào thành bình dưới dạng bột là điphotpho pentanoxit (P2 O5 ). Thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia phản ứng là
A:
6,72 lít.
B:
4,48 lít.
C:
8,96 lít.
D:
11,2 lít.
21
Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm: 0,4 gam khí H2 ; 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là
A:
0,5 mol.
B:
0,2 mol.
C:
0,4 mol.
D:
0,3 mol.
22
Thể tích ở đktc của hỗn hợp khí X gồm 0,4 mol CO2 và 0,3 mol O2 là
A:
16,8 lít.
B:
15,68 lít.
C:
4,48 lít.
D:
11,2 lít.
23
Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lí?
A:
Băng tan ở Bắc Cực.
B:
Thức ăn bị ôi thiu.
C:
Cháy rừng.
D:
Đinh sắt bị gỉ.
24
Đốt cháy hết 8 gam kim loại đồng trong khí oxi thu được 10 gam đồng (II) oxit. Khối lượng khí oxi tham gia phản ứng là
A:
2,0 gam.
B:
10,0 gam.
C:
18,0 gam.
D:
8,0 gam.
25
Trong 2,04 gam Al2 O3 có chứa bao nhiêu mol nguyên tử oxi?
A:
0,06 mol.
B:
0,03 mol.
C:
0,04 mol.
D:
0,02 mol.

0 bình luận về “1 Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: 2Na + 2H2 O → 2NaOH + H2 . Tỉ lệ số nguyên tử Na với số phân tử H2 sau khi lập phương trình hóa học của phản ứng tr”

  1. 1. B: 2 : 1.

    2. C: 72,41%.

    3. A: Nước cất.

    4. A: 11,2 lít.

    5. D: \({m_{Cu}}{\rm{ }} + {\rm{ }}{m_{{O_2}}}{\rm{ }} = {\rm{ }}{m_{CuO}}\)

    6. C: 6,8 gam.

    7. C, D: $N_2O$; $CO_2$

    8. D: \({9.10^{23}}\) nguyên tử.

    9. B: Khí nitơ.

    10. B: 11 gam.

    11. A: $X_3Y_2$ .

    12. B: hai nguyên tử hiđro.

    13. D: \(2HCl{\rm{ }} + {\rm{ }}Mg{\rm{ }} \to {\rm{ }}MgC{l_2}{\rm{ }} + {\rm{ }}{H_2}\)

    14. B: K

    15. A: Nitơ.

    16. C: Proton và nơtron.

    17. D: III và IV.

    18. C: 12,8 gam.

    19. A: \(10,{793.10^{ – 23}}\) g.

    20. D: 11,2 lít.

    21. D: 0,3 mol. 

    22. B: 15,68 lít.

    23. A: Băng tan ở Bắc Cực.

    24. A: 2,0 gam.

    25. A: 0,06 mol.

    Bình luận
  2. Đáp án:

     CHÚC BN HOK TỐT

    Giải thích các bước giải:

     1-B

    2-C

    3-A

    4-A

    5-D

    6-C

    7-C

    8-D

    9-B

    10-B

    11-A

    12-B

    13-D

    14-B

    15-A

    16-C

    17-D

    18-C

    19-A

    20-D

    21-D

    22-B

    23-A

    24-A

    25-A

    Bình luận

Viết một bình luận