1. Cho số thực a < 0 và hai tập hợp A=(- ∞;9a), B=($\frac{4}{a}$;+ ∞) . Tìm m để A ∩ B $\neq$ ∅ 2. Cho hai tập hợp khác rỗng: A= (2m-1; m+3), B=(-

1.
Cho số thực a < 0 và hai tập hợp A=(- ∞;9a), B=($\frac{4}{a}$;+ ∞) . Tìm m để A ∩ B $\neq$ ∅ 2. Cho hai tập hợp khác rỗng: A= (2m-1; m+3), B=(-4;5). Tìm m để: a, A ⊂ B b, B ⊂ A c, A ∩ B = ∅ 3. Cho hai tập hợp A= (-3;5], B=[a; + ∞). Tìm a để: a, A ∩ B = [-2;5] b, A ∩ B có đúng 1 phần tử 4. Cho các tập hợp A=(- ∞;m) và B=[3m-1;3m+3]. Tìm m để: a, A ⊂ $C_{R}B$ b, $C_{R}A$ ∩ B $\neq$ ∅

0 bình luận về “1. Cho số thực a < 0 và hai tập hợp A=(- ∞;9a), B=($\frac{4}{a}$;+ ∞) . Tìm m để A ∩ B $\neq$ ∅ 2. Cho hai tập hợp khác rỗng: A= (2m-1; m+3), B=(-”

  1. Đáp án:

    1.$-\dfrac23<a<0$

    2.$a.-\dfrac32\le m\le 2$

       $b.$Không tồn tại $m$

       $c. m<-7$ hoặc $m>3$

    3.$a.a=-2$

       $b.a=5$

    4.$a.\dfrac12$

       $b. m\ge -\dfrac32$

    Giải thích các bước giải:

    1.Để $A\cap B\ne \varnothing$

    $\to 9a>\dfrac4a$

    $\to 9a^2<4$ vì $a<0$

    $\to a^2<\dfrac49$

    $\to -\dfrac23<a<\dfrac23$

    Mà $a<0\to -\dfrac23<a<0$

    2.a.Để $A\subset B$

    $\to \begin{cases}-4\le 2m-1\\m+3\le 5\end{cases}$

    $\to \begin{cases}-\dfrac32\le m\\m\le2\end{cases}$

    $\to -\dfrac32\le m\le 2$

    b.Để $B\subset A$

    $\to\begin{cases} -4\ge 2m-1\\ 5\le m+3\end{cases}$

    $\to\begin{cases}m\le -\dfrac32\\ 2\le m\end{cases}$ vô lý

    $\to$Không tồn tại $m$ thỏa mãn đề

    c.Để $A\cap B=\varnothing$

    $\to m+3<-4\to m<-7$

    Hoặc $5<2m-1\to m>3$

    Câu 3:

    a.Để $A\cap B=[-2, 5]$

    $\to a=-2$

    b.Để $A\cap B$ có đúng $1$ phần tử

    $\to a=5$

    Câu 4:

    a.Để $A\subset C_RB$

    $\to m\le 3m-1$

    $\to m\ge \dfrac12$

    b.Ta có $C_RA=[m,+\infty)$

    $\to$Để $C_RA\cap B\ne 0$

    $\to m\le 3m+3$

    $\to m\ge -\dfrac32$

    Bình luận

Viết một bình luận