1 cho từ từ dd chứa 0,1 mom hcl vào dd chứa 0,07 mom khco3 và 0,03 mol k2c03 thu được dd x. a. Tính thể tích khí co2 thoát ra đc ở đktc b. Cho dd ca(o

1 cho từ từ dd chứa 0,1 mom hcl vào dd chứa 0,07 mom khco3 và 0,03 mol k2c03 thu được dd x.
a. Tính thể tích khí co2 thoát ra đc ở đktc
b. Cho dd ca(oh)2 dư vào dd X. Tính khối lượng kết tủa tạo thành
2 dẫn khí co( lấy dư) qua hỗn hơpn gồm 0,03mol al2o3, 0,02 mol MgO, 0,02 mol Fe3O4
a. Tính khối lượng chất rắn sau phản ứng
b. Dẫn toàn bộ khí thoát ra vào dd chứa 0,1 mol KOH. Tính tổng khối lượng muối thu được
3. Hỗn hợp X gồm CO, H2, C2H4 có dX/H2=7,5; hh Y gồm O2 và O3 có dY/H2 = 96,5. Để oxi hóa V lít hh X cần 16,8 lít hỗn hợp Y. Sản phẩm gồm CO2 và H2O được hấp thụ vào dd Ba(OH)2 dư thì thu được 118,2 gam kết tủa. Cho biết thể tích các khí đo ở đktc và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính V
Giúp vs ạ

0 bình luận về “1 cho từ từ dd chứa 0,1 mom hcl vào dd chứa 0,07 mom khco3 và 0,03 mol k2c03 thu được dd x. a. Tính thể tích khí co2 thoát ra đc ở đktc b. Cho dd ca(o”

  1. Đáp án:

    Bài 1:

    a. 1.568l

    b. 3g

    Bài 2:

    a. 3,36g

    b. 8,76g.

    Bài 3: Không thỏa mãn

    Giải thích các bước giải:

    Bài 1:

    a. Khi cho $HCl$ từ từ vào dung dịch hoonnx hợp trên, trước tiên, $K_{2}CO_{3}$ phản ứng tạo thành $KHCO_{3}$, sau đó, $HCl$ sẽ phản ứng với $KHCO_{3}$ tạo $CO_{2}$

    \(HCl+K_{2}CO_{3} \to KCl+KHCO_{3}\)

    Số mol $HCl$ sau phản ứng:

    $nHCl=0,1-0,03=0,07mol$

    Số mol $KHCO_{3}$ sau phản ứng:

    $nKHCO_{3}=0,07+0,03=0,1mol$

    \(HCl+KHCO_{3} \to KCl+H_{2}O+CO_{2}\)

    0,07       0,1

    $nCO_{2}$ tạo thành = $nHCl$=0,07

    \(\to VCO_{2}=0,07.22,4=1.568l\)

    b. Số mol $KHCO_{3}$ sau phản ứng:

    $nKHCO_{3}=0,1-0,07=0,03$

    Khi cho $Ca(OH)_{2}$ vào ta có:

    \(Ca(OH)_{2}+KHCO_{3} \to KOH+CaCO_{3}+H_{2}O\)

    $nCaCO_{3}=nKHCO_{3}=0,03mol$

    \(\to mCaCO_{3}=0,03.100=3g\)

    Bài 2:

    a. $CO$ chỉ khử được các oxit kim loại đứng sau $Al$:

    \(Fe_{3}O_{4}+4CO \to 3Fe+4CO_{2}\)

    $nFe=3nFe_{3}O_{4}=3.0,02=0,06mol$

    \(\to mFe=0,06.56=3,36g\)

    b. $nCO_{2}=4nFe_{3}O_{4}=4.0,02=0,08mol$

    $1<\frac{nKOH}{nCO_{2}}=\frac{0,1}{0,08}=1,25<2$

    \(\to\) Tạo hai muối:

    \(CO_{2}+2KOH \to K_{2}CO_{3}+H_{2}O\) (1)

    \(CO_{2}+KOH \to KHCO_{3}\) (2)

    Gọi số mol $CO_{2}$ tham gia phản ứng (1) và (2) lần lượt là $a, b$, ta có:

    \(a+b=nCO_{2}=0,08\)

    \(2a+b=nKOH=0,1\)

    \(to a=0,02, b=0,06\)

    \(mK_{2}CO_{3}+mKHCO_{3}=0,02.138+0,06.100=8,76g\)

    Bài 3:

    $nY=\frac{16,8}{22,4}=0,75mol$

    $MY=96,5.2=193$

    Gọi số mol $O_{2}$ vầ $O_{3}$ lần lượt là $a, b$, ta có:

    \(a+b=0,75\)

    \(32a+48b=0,75.193=144,75\)

    \(\to a<0\)

    \(\to\) Không thỏa mãn.

    Bình luận

Viết một bình luận