1. Chữ số 3 trong số 598,308 có giá trị là:
A. 3 B. 3/10 C. 3/100 D. 3/1000
Bài 2. Thể tích hình lập phương có cạnh 2,7cm là:
A. 7,29cm3 B. 196,83cm3 C. 16,2cm3 D. 19,683cm3
Bài 3. 15% của 320kg là:
A. 4,8kg b. 4,68kg C. 48kg D. 21,3kg
Bài 4. Phân số t hập phân 2167/1000 được viết thành số thập phân tương ứng là:
A. 21,67 B. 2,167 C. 0,2167 D. 216,7
Bài 5. Một người đi xe đạp trong 2,5 giờ được 30km. Vận tốc của người đi xe đạp đó là:
A. 12km/giờ B. 12km C. 7,5km/giờ D. 7,5km
phần 2.
Bài 1. Đặt tính rồi tính
605,26+217,3 923,7-8,641
7,82×6,7 91,08:3,6
14 giờ 26 phút – 5 giờ 42 phút
31 phút 18 giây : 6
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức
a. 23,79: 7,8 + 6,8:1,7
b. 8,31 – (64,7874 + 9,999): 9,01
Bài 2. Tìm y biết
y x 0,34 = 1,19 x 1,02
210:y = 14,92 – 6,52
Bài 3. Viết số thập phana thích hợp vào chỗ chấm
2cm25mm2 = …..cm2
17kg 15g = ………..kg
5km4m= ….km
2 phút 30 giây = … phút
Bài 4. Một người đi xe đạp từ tỉnh A đến tỉnh B với vân tốc 15km/giờ. Sau 3 giờ một xe máy cũng đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 45km/giờ. Hỏi kể từ lúc xe máy bắt đầu đi, sau bao lâu xe máy đuổi kịp xe đạp?
Đáp án + Giải thích các bước giải:
$@phamcongminh$
$@sharko25$
1. Chữ số 3 trong số 598,308 có giá trị là:
A. 3
B. 3/10
C. 3/100
D. 3/1000
đáp án : B . 3/10
Bài 2. Thể tích hình lập phương có cạnh 2,7cm là:
A. 7,29cm3
B. 196,83cm3
C. 16,2cm3
D. 19,683cm3
đáp án : D. 19,683cm3
bài 3 : 15% của 320kg là:
A. 4,8kg
b. 4,68kg
C. 48kg
D. 21,3kg
đáp án : C. 48kg
Bài 4. Phân số t hập phân 2167/1000 được viết thành số thập phân tương ứng là:
A. 21,67
B. 2,167
C. 0,2167
D. 216,7
đáp án : B. 2,167
Bài 5. Một người đi xe đạp trong 2,5 giờ được 30km. Vận tốc của người đi xe đạp đó là:
A. 12km/giờ
B. 12km
C. 7,5km/giờ
D. 7,5km
đáp án : B. 12km
Bài 1. Đặt tính rồi tính ( em tự đặt tính nhé )
605,26+217,3 = 822,56
923,7-8,641 = 915.059
7,82×6,7= 52.394
91,08:3,6 = 25,3
14 giờ 26 phút – 5 giờ 42 phút = 8 giờ 44 phút
31 phút 18 giây : 6 = 5 phút 13 giây
Bài 2. Tìm y biết
y x 0,34 = 1,19 x 1,02
y x 0,34 = 1.2138
y = 1.2138 : 0,34
y = 3,57
210 : y = 14,92 – 6,52
210 : y = 8.4
y = 210 : 8,4
y = 25
Bài 3. Viết số thập phana thích hợp vào chỗ chấm
2cm25mm2 = 2,025cm2
17kg 15g = 17,015 kg
5km4m= 5,004km
2 phút 30 giây = 150 phút
bài 4
quãng đường xe đạp đi trước là
15×3=45 (km)
thời gian đuổi kịp xe đạp là
45:(45-15)=1,5 giờ=1 giờ 15 phút
đáp số ; 1 giơ 15 phút
1. Chữ số 3 trong số 598,308 có giá trị là:
B . 3/10
Bài 2. Thể tích hình lập phương có cạnh 2,7cm là:
D. 19,683cm3
bài 3 : 15% của 320kg là:
C. 48kg
Bài 4. Phân số thập phân 2167/1000 được viết thành số thập phân tương ứng là:
B. 2,167
Bài 5. Một người đi xe đạp trong 2,5 giờ được 30km. Vận tốc của người đi xe đạp đó là:
B. 12km
Bài 1.
605,26+217,3 = 822,59
923,7-8,641 = 915.059
7,82×6,7= 52.394
91,08:3,6 = 25,3
14 giờ 26 phút – 5 giờ 42 phút = 8 giờ 44 phút
31 phút 18 giây : 6 = 5 phút 13 giây
Bài 2. Tìm y biết
y x 0,34 = 1,19 x 1,02
y x 0,34 = 1.2138
y = 1.2138 : 0,34
y = 3,57
210 : y = 14,92 – 6,52
210 : y = 8.4
y = 210 : 8,4
y = 25
Bài 3.
2cm25mm2 = 2,025cm2
17kg 15g = 17,015 kg
5km4m= 5,004km
2 phút 30 giây = 150 phút