1. Chức năng của nhân tế bào là:
a, Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất.
b, Thực hiện các hoạt động sống của tế bào.
c, Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
2. Đặc điểm cơ bản phân biệt động vật với thực vật là:
a, Khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ
b, Khả năng sinh sản
c, Vai trò nhiều mặt đối với con người
3. Giảm phân là:
a, Quá trình phân chia tế bào, bộ NST giảm đi một nửa
b, Quá trình phân chia tế bào, giữ nguyên bộ NST
c, Quá trình phân chia tế bào làm cho số NST tăng gấp đôi
4. Đặc điểm cơ bản phận biệt cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm là:
a, Kiểu rễ, dạng gân lá
b, Dạng thân, kiểu rễ
c, Số lá mầm trong phôi
5. Trong chọn giống, người ta không dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối cận huyết nhằm
a, Tạo ra dòng thuần
b, Tạo nguyên liệu cho lai khác dòng.
c, Tạo giống mới.
d, Là những biến đổi kiểu hình
6. Đặc điểm của nấm là:
a, Sống dị dưỡng, vừa có lợi vừa có hại
b, Sống tự dưỡng, dùng làm thuốc và chế biến thực phẩm
c, Chưa có cấu tạo tế bào, sống dị dưỡng, gây bệnh cho sinh vật
7. Các dạng đột biến cấu trức NST là:
a, Mất, thêm, thay thế 1 cặp Nucleotit
b, Mất đoan, lặp đoạn, đảo đoạn
c, Dạng 2n+1, 2n – 1, 2n -2
d, Là những biến đổi kiểu hình
8. Virut có cấu tạo và vai trò là:
a, Có cấu tạo tế bào, kí sinh gây bệnh cho sinh vật
b, Chưa có cấu tạo tế bào, kí sinh gây bệnh cho sinh vật
c, Có cấu tạo tế bào nhưng chưa có nhân hoàn chỉnh, gây bệnh cho sinh vật
9. Các sinh vật cùng loài thường có quan hệ:
a, Hỗ trợ và ăn thịt lẫn nhau
b, Cạnh tranh và đối địch lẫn nhau.
c, Hỗ trợ và có thể cạnh tranh lẫn nhau.
10. Nguyên phân là:
a, Quá trình phân chia tế bào, bộ NST giảm đi một nửa
b, Quá trình phân chia tế bào, giữ nguyên bộ NST
c, Quá trình phân chia tế bào làm cho số NST tăng gấp đôi
11. Mooc gan đã tìm ra quy luật:
a ,Phân li độc lập
b, Di truyền liên kết
c, Di truyền giới tính
12. Biến dị tổ hợp là:
a, Sự hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện những tính trạng mới khác P.
b, Là những biến đổi kiểu hình
c, Là những biến đổi kiểu gen
13. Đặc điểm cơ bản của thực vật hạt Kín là:
a, Cơ quan sinh dưỡng đa dạng
b, Hạt nằm lộ ra trên các lá noãn hở
c, Hạt được bảo vệ chắc chắn trong quả
14. Trong các chuỗi thức ăn sau chuỗi thức ăn nào là chuỗi hoàn chỉnh:
a, Cây xanh-> chuột -> mèo-> vi sinh vật
b, Cây xanh -> châu chấu -> ếch
c, Cỏ -> nai -> hổ
15. Nhóm thực vật sống hoàn toàn dưới nước là:
a, Rêu
b, Tảo
c, Quyết
16. Chức năng của hệ tuần hoàn là:
a, Thực hiện trao đổi khí với môi trường ngoài cung cấp O2 cho các tế bào của cơ thể và loại CO2 do các tế bào thải ra khỏi cơ thể.
b, Điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của các cơ quan, bảo đảm cho cơ thể là một khối thống nhất toàn vẹn.
c, Vận chuyển chất dinh dưỡng oxi vào tế bào và chuyển sản phẩm phân giải từ tế bào tới hệ bài tiết.
17. Vi khuẩn có cấu tạo và vai trò là:
a, Có cấu tạo tế bào, kí sinh gây bệnh cho sinh vật
b, Chưa có cấu tạo tế bào, kí sinh bắt buộc gây bệnh cho sinh vật
c, Có cấu tạo tế bào nhưng chưa có nhân hoàn chỉnh, vừa có hại vừa có lợi
18. Đặc điểm của thực vật là:
a, Sống dị dưỡng, vừa có lợi vừa có hại
b, Sống tự dưỡng, có vai trò quan trọng đối với đời sống con người
c, Sống tư dưỡng và dị dưỡng, giúp điều hòa khí hậu
19. Quần xã sinh vật gồm:
a, Nhiều quần thể sinh vật sống trong khoang không gian, thời gian nhất định
b, Tập hợp nhiều cá thể cùng loài, cùng sống trong khoảng không gian, thời gian nhất định
c, Gồm quan xã sinh vật và nơi sống của quần xã
d, Là những biến đổi kiểu hình
20. Các cơ quan của cây xanh có hoa gồm:
a, Cơ quan sinh dưỡng và quả
b, Cơ quan sinh sản và lá
c, Cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản.
Đáp án:
Câu 1: Chức năng của nhân tế bào là:
→ C. Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
Câu 2: Đặc điểm cơ bản phân biệt động vật với thực vật là:
→ A. Khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ
Câu 3: Giảm phân là:
→ A. Quá trình phân chia tế bào, bộ NST giảm đi một nửa
Câu 4: Đặc điểm cơ bản phận biệt cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm là:
→ C. Số lá mầm trong phôi
Câu 5: Trong chọn giống, người ta không dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối cận huyết nhằm:
→ C. Tạo giống mới
Câu 6: Đặc điểm của nấm là:
→ A. Sống dị dưỡng, vừa có lợi vừa có hại
Câu 7: Các dạng đột biến cấu trúc NST là:
→ B. Mất đoan, lặp đoạn, đảo đoạn
Câu 8: Virut có cấu tạo và vai trò là:
→ B. Chưa có cấu tạo tế bào, kí sinh gây bệnh cho sinh vật
Câu 9: Các sinh vật cùng loài thường có quan hệ:
→ C. Hỗ trợ và có thể cạnh tranh lẫn nhau
Câu 10: Nguyên phân là:
→ B. Quá trình phân chia tế bào, giữ nguyên bộ NST
Câu 11: Moocgan đã tìm ra quy luật:
→ B. Di truyền liên kết
Câu 12: Biến dị tổ hợp là:
→ A. Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện những tính trạng mới khác P
Câu 13: Đặc điểm cơ bản của thực vật hạt kín là:
→ C. Hạt được bảo vệ chắc chắn trong quả
Câu 14: Trong các chuỗi thức ăn sau chuỗi thức ăn nào là chuỗi hoàn chỉnh:
→ A. Cây xanh `->` chuột `->` mèo `->` vi sinh vật
Câu 15: Nhóm thực vật sống hoàn toàn dưới nước là:
→ B. Tảo
Câu 16: Chức năng của hệ tuần hoàn là:
→ C. Vận chuyển chất dinh dưỡng, ôxi vào tế bào và chuyển sản phẩm phân giải từ tế bào tới hệ bài tiết
Câu 17: Vi khuẩn có cấu tạo và vai trò là:
→ C. Có cấu tạo tế bào nhưng chưa có nhân hoàn chỉnh, vừa có hại vừa có lợi
Câu 18: Đặc điểm của thực vật là:
→ B. Sống tự dưỡng, có vai trò quan trọng đối với đời sống con người
Câu 19: Quần xã sinh vật gồm:
→ A. Nhiều quần thể sinh vật sống trong khoang không gian, thời gian nhất định
Câu 20: Các cơ quan của cây xanh có hoa gồm:
→ C. Cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản
-Câu 1: C. Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
-Câu 2: A. Khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ.
-Câu 3: A. Quá trình phân chia tế bào, bộ NST giảm đi một nửa.
-Câu 4: C. Số lá mầm trong phôi.
-Câu 5: C. Tạo giống mới.
-Câu 6:A. Sống dị dưỡng, vừa có lợi vừa có hại.
-Câu 7: B. Mất đoan, lặp đoạn, đảo đoạn.
-Câu 8: B. Chưa có cấu tạo tế bào, kí sinh gây bệnh cho sinh vật.
-Câu 9: C. Hỗ trợ và có thể cạnh tranh lẫn nhau.
-Câu 10: B. Quá trình phân chia tế bào, giữ nguyên bộ NST.
-Câu 11: B. Di truyền liên kết.
-Câu 12: A. Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện những tính trạng mới khác P.
-Câu 13: C. Hạt được bảo vệ chắc chắn trong quả.
-Câu 14: A. Cây xanh ->chuột -> mèo -> vi sinh vật.
-Câu 15: B. Tảo.
-Câu 16: C. Vận chuyển chất dinh dưỡng, ôxi vào tế bào và chuyển sản phẩm phân giải từ tế bào tới -hệ bài tiết.
-Câu 17: C. Có cấu tạo tế bào nhưng chưa có nhân hoàn chỉnh, vừa có hại vừa có lợi.
-Câu 18: B. Sống tự dưỡng, có vai trò quan trọng đối với đời sống con người.
-Câu 19: A. Nhiều quần thể sinh vật sống trong khoang không gian, thời gian nhất định.
-Câu 20: C. Cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản..
@ xin hay nhất ạ ^^