1/ Chứng tỏ pt sau vô nghiệm a, x² + 1 = 0 b, 3x + 5 = 3x – 3 c, |x – 1| = -4 2/ Hai pt sau có tương đương không? a, x – 3 = 0 và 3x = 9 b, x² – 8 = 0

1/ Chứng tỏ pt sau vô nghiệm
a, x² + 1 = 0
b, 3x + 5 = 3x – 3
c, |x – 1| = -4
2/ Hai pt sau có tương đương không?
a, x – 3 = 0 và 3x = 9
b, x² – 8 = 0 và (x – 1)² + 2 = 0
c, x³ – 8 = 0 và x² – 4 = 0

0 bình luận về “1/ Chứng tỏ pt sau vô nghiệm a, x² + 1 = 0 b, 3x + 5 = 3x – 3 c, |x – 1| = -4 2/ Hai pt sau có tương đương không? a, x – 3 = 0 và 3x = 9 b, x² – 8 = 0”

  1. Cách giải:

    $1a,x^2+1=0$

    $(*)x^2 \geq 0$

    $→x^2+1 \geq 1>0$

    $→$ pt vô nghiệm

    $b,3x+5=3x-3$

    $→3x-3x=-3-5$

    $→0=-8$ vô lý

    $→$ pt vô nghiệm

    $c,|x-1|=-4$

    $|x-1| \geq 0>-4$

    $→$ pt vô nghiệm

    $2a,x-3=0$

    $↔3(x-3)=0$

    $↔3x-9=0$

    $→x-3$ và $3x-9=0$ là 2 pt tương đương

    $b,x^2-8=0$

    $→x^2=8$

    $→\left[ \begin{array}{l}x=2\sqrt{2}\\x=-2\sqrt{2}\end{array} \right.$

    $(*)(x-1)^2+2=0$

    Vì $(x-1)^2 \geq 0$

    $→(x-1)^2+2 \geq >0$

    $→$ pt vô nghiệm

    $→x^2-8=0$ và $(x-1)^2+2=0$ không là 2 pt tương đương

    $c,x^3-8=0$

    $→x^3=8$

    $→x=2$

    $(*)x^2-4=0$

    $→x^2=4$

    $→\left[ \begin{array}{l}x=2\\x=-2\end{array} \right.$

    $→x^2-8=0$ và $x^2-4=0$ không là 2 pt tương đương

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    a)x^2+1=0

    ⇔x^2=-1(vn)

    b)3x+5=3x-3

    ⇔3x+5-3x+3=0(vn)

    c)/x-1/=-4

    ⇔x-1=4

    ⇔x=5

    bài 2

    a)x-3=0               3x=9

    ⇔x=3                  ⇔x=2

    ⇒hai pt câu a là 2 pt tương đương

    b)x^2-8=0                      (x-1)^2+2=0

    ⇔x^2=8(vn)                    ⇔x^2-2x+3=0(vn)

    ⇒hai pt câu b không phải là pt tương đương

    c)câu c là 2 phương trình tương đương

                                             

     

    Bình luận

Viết một bình luận