1/ Cr03 + H20->……………
2/ Cho 8g CuO tác dụng với 100g dung dịch H2SO4 20%. Tính C% các chất trong dung dịch sau PƯ
3/ Dẫn 11,2g CO2 (đkc) vào 200ml dung dịch NaOH tạo muối trung hòa vào nước
a) Tính CM dung dịch NaOH
b) Tính khối lượng muối tạo thành
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
$1/$
$CrO_3 + H_2O → H_2CrO_4$
hoặc : $2CrO_3 + H_2O → H_2Cr_2O_7$
$2/$
có : $n_{CuO} = \frac{8}{80} = 0,1(mol)$
$n_{H_2SO_4} = \frac{100.20\%}{98} = 0,2041(mol)$
$CuO + H_2SO_4 → CuSO_4 + H_2O$
Ta thấy :$n_{CuO} > n_{H_2SO_4}$ nên $H_2SO_4$ dư
$⇒ n_{CuSO_4} = n_{CuO} = 0,1(mol)$
$⇒ n_{H_2SO_4(dư)} = 0,2141 – 0,1 = 0,1041(mol)$
Sau phản ứng , $m_{dd} = 8 + 100 = 108(gam)$
$⇒ C\%_{CuSO_4} = \frac{0,1.160}{108}.100\% = 14,81\%$
$⇒ C\%_{H_2SO_4} = \frac{0,1041.98}{108}.100\% = 9,45\%$
$3/$
a.
có : $n_{CO_2} = \frac{11,2}{44} = 0,2545(mol)$
Muối trung hòa : $Na_2CO_3$
$2NaOH + CO_2 → Na_2CO_3 + H_2O$
Theo phương trình , ta có :
$n_{NaOH} = 2n_{CO_2} = 0,2545.2 = 0,509(mol)$
$⇒ C_M NaOH = \frac{0,509}{0,2} = 2,545M$
b.
có : $n_{Na_2CO_3} = n_{CO_2} = 0,2545(mol)$
$⇒ m_{Na_2CO_3} = 0,2545.106 = 26,977(gam)$
1/ CrO3+H2O→H2CrO4
và 2CrO3+H2O→H2Cr2O7
2/
nCuO=$\frac{8}{80}$=0,1(mol)
nH2SO4=$\frac{20.100}{100.98}$≈0,2 (mol)
PTHH: CuO+H2SO4→CuSO4+H2O
0,1 0,1 0,1
Tỉ lệ; $\frac{nCuO}{1}$<$\frac{nH2SO4}{1}$
=>CuO hết,H2SO4 dư
=>nCuSO4=nCuO=0,1(mol)=>mCuSO4=0,1.160=16(g)
nH2SO4 dư=0,2-0,1=0,1(mol)=>mH2SO4 dư=0,1.98=9,8(g)
mdd sau pư=8+100=108(g)
=>C%CuSO4=$\frac{16}{108}$.100≈14,8%
=>C%H2SO4 dư=$\frac{9,8}{108}$.100≈9,1%
3/
nCO2=$\frac{11,2}{44}$≈0,25(mol)
PTHH: CO2+2NaOH→Na2CO3+H2O
0,25 0,5 0,25
a) nNaOH=2.nCO2=0,5(mol)
=>CM NaOH=$\frac{n}{V}$=$\frac{0,5}{0,2}$=2,5M
b) nNa2CO3=nCO2=0,25(mol)
=>mNa2CO3=0,25.106=26,5(g)