1
Dãy các chất nào sau đây gồm tất cả các chất tác dụng được với oxi?
A:
Mg, Al, S, P.
B:
Cu, Mg, S, Au.
C:
H2 , P, Au, C.
D:
H2 , S, P, Pt.
2
Cho 11,2 gam CaO tác dụng hết với H2 O dư. Khối lượng Ca(OH)2 thu được sau phản ứng là
A:
18 (g).
B:
22,2 (g).
C:
11,1 (g).
D:
14,8 (g).
3
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A:
Sự oxi hóa là quá trình tác dụng của một chất với oxi.
B:
Khí N2 chiếm ½ thể tích không khí.
C:
Sự oxi hóa chậm là sự oxi hóa có kèm theo tỏa nhiệt và phát sáng.
D:
Sự cháy là sự oxi hóa có kèm theo tỏa nhiệt và không phát sáng.
4
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A:
Nước không cần cho nông nghiệp, công nghiệp, đời sống…
B:
Trong nước
C:
Nước tác dụng với tất cả các kim loại ở nhiệt độ thường.
D:
Nước hòa tan được nhiều chất như đường kính trắng, cát, muối.
5
Phản ứng hóa học nào sau đây viết đúng?
A:
Cu+O2to→2CuO
B:
Al+O2to→Al2O3
C:
2H2+O2to→2H2O
D:
2C+O2to→CO
6
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A:
Oxi cần cho sự hô hấp và sự cháy.
B:
Trong các phản ứng, oxi thể hiện tính khử.
C:
Các phản ứng của oxi thường tỏa nhiệt và cần đun nóng lúc ban đầu.
D:
Oxi phản ứng với hầu hết kim loại, đa số phi kim và nhiều hợp chất.
7
Dãy nào gồm các chất đều phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường?
A:
CaCO3 , CaO.
B:
Ca, CaO, N2 O5 .
C:
NaOH, P2 O5 .
D:
CO, CO2 , SO3
8
Khí H2 được dùng làm nhiên liệu vì
A:
khí H2 cháy tỏa nhiều nhiệt.
B:
H2 là khí nhẹ nhất.
C:
phản ứng giữa H2 và oxit kim loại tỏa nhiều nhiệt.
D:
H2 kết hợp với O2 tạo ra nước.
9
Dãy nào gồm các chất không tan trong nước?
A:
Xăng, giấm, đường kính.
B:
Muối ăn, đường, rượu.
C:
Đường kính, cát, dầu ăn
D:
Đá vôi, dầu ăn, cát.
10
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là axit?
A:
NH3 , HF, H2 SO4
B:
HF, HCl, H2 SO4 .
C:
HCl, H2 SO4 , AgNO3 .
D:
HCl, CH4 , H2 SO4 .
11
Điện phân hoàn toàn 1,8 gam nước với chất xúc tác thích hợp thì thu được V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là
A:
2,24.
B:
4,48.
C:
1,12.
D:
3,36.
12
Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy?
A:
2KClO3to→2KCl+3O2↑
B:
Zn+2HCl→ZnCl2+H2↑
C:
2Mg+O2to→2MgO
D:
S+O2to→SO2
13
Chất nào sau đây không dùng để điều chế khí oxi?
A:
H2 O.
B:
KClO3 .
C:
CO2 .
D:
KMnO4 .
14
Magie cháy trong không khí với ngọn lửa sáng chói. Phản ứng xảy ra theo phương trình hóa học: Mg + O2 → MgO. Khối lượng Mg phản ứng đủ với 2,24 lít (đktc) khí O2 là
A:
12 gam.
B:
2,4 gam.
C:
3,6 gam.
D:
4,8 gam.
15
Dãy nào sau đây gồm các chất đều là oxit bazơ?
A:
FeO, CaO , MgO, Na2 O.
B:
MgO, NaOH, H2 O, Al2 O3 .
C:
SO2 , CO2 , CO, P2 O5 .
D:
Al2 O3 , CaO, MgO, Na2 O, CO.
16
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là muối?
A:
NaHCO3, Mg(OH)2, CuSO4.
B:
KCl, ZnS, NaH2PO4.
C:
FeCl3, H2O, BaSO4
D:
NaCl, CaCO3, H2SO4.
17
Có thể thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước. Đó là vì
A:
khí oxi hóa lỏng ở -183o C.
B:
khí oxi không màu, không mùi.
C:
khí oxi ít tan trong nước.
D:
khí oxi nặng hơn không khí.
18
Natri tác dụng với khí clo theo phản ứng: Na + Cl2 → NaCl.
Khối lượng NaCl thu được từ 46 gam Na là
A:
117 gam.
B:
11,7 gam.
C:
58,5 gam.
D:
5,85 gam.
19
Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế?
A:
2Al + 3H2SO4(l)→Al2(SO4)3+3H2↑
B:
2KMnO4to→K2MnO4+MnO2+O2↑
C:
Mg + O2 → MgO.
D:
NaOH + HCl → NaCl + H2 O.
20
Hiđro không phản ứng được với chất nào sau đây?
A:
O2
B:
CuO
C:
Cl2
D:
MgO.
21
Cách nào sau đây làm giảm độ ngọt của một cốc nước đường?
A:
Làm bay hơi nước.
B:
Trộn thêm với một cốc nước đường khác ngọt hơn.
C:
Thêm đường.
D:
Thêm nước.
22
Cho 50 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với V lít khí O2 (đtkc). Sau phản ứng thu được 74 gam hỗn hợp sản phẩm. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng với hỗn hợp trên là
A:
16,8 lít.
B:
22,4 lít.
C:
13,44 lít.
D:
11,2 lít.
23
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là bazơ?
A:
KOH, Ca(OH)2 , FeCl3 .
B:
NaOH, KOH, Fe(OH)2 .
C:
C2 H5 OH, Ca(OH)2 , H2 SO4
D:
CaO, CaCl2 , Ba(OH)2 .
24
Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau thì thu được khí H2 ?
A:
Mg, dung dịch HCl
B:
C, O2 .
C:
CuO, dung dịch H2 SO4 .
D:
Fe, O2 .
25
Cho 6,72 lít khí H2 (đktc) tác dụng vừa đủ với Fe2 O3 đun nóng, giả sử phản ứng chỉ tạo thành kim loại. Khối lượng Fe tạo thành sau phản ứng là
A:
5,6 (g).
B:
22,4 (g).
C:
16,8 (g).
D:
11,2 (g).
Dãy các chất nào sau đây gồm tất cả các chất tác dụng được với oxi?
đáp án : b
Cho 11,2 gam CaO tác dụng hết với H2 O dư. Khối lượng Ca(OH)2 thu được sau phản ứng là B
Nhận xét nào sau đây là đúng?
C: Sự oxi hóa chậm là sự oxi hóa có kèm theo tỏa nhiệt và phát sáng.
Nhận xét nào sau đây là đúng?
D: Nước hòa tan được nhiều chất như đường kính trắng, cát, muối.
Phản ứng hóa học nào sau đây viết đúng?
D: 2C+O2to→CO
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A: Oxi cần cho sự hô hấp và sự cháy.
Dãy nào gồm các chất đều phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường?
C: NaOH, P2 O5 .
Khí H2 được dùng làm nhiên liệu vì
B: H2 là khí nhẹ nhất.
Dãy nào gồm các chất không tan trong nước?
D: Đá vôi, dầu ăn, cát.
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là axit?
A: NH3 , HF, H2 SO4
Điện phân hoàn toàn 1,8 gam nước với chất xúc tác thích hợp thì thu được V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là 3,36
Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy?
C: 2Mg+O2to→2MgO
Chất nào sau đây không dùng để điều chế khí oxi?
D: KMnO4 .
Magie cháy trong không khí với ngọn lửa sáng chói. Phản ứng xảy ra theo phương trình hóa học: Mg + O2 → MgO. Khối lượng Mg phản ứng đủ với 2,24 lít (đktc) khí O2 là A:12 gam.
Dãy nào sau đây gồm các chất đều là oxit bazơ?
B: MgO, NaOH, H2 O, Al2 O3 .
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là muối?
B: KCl, ZnS, NaH2PO4
Có thể thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước. Đó là vì
A: khí oxi hóa lỏng ở -183o C.
Natri tác dụng với khí clo theo phản ứng: Na + Cl2 → NaCl. Khối lượng NaCl thu được từ 46 gam Na là
D: 5,85 gam.
Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế?
C: Mg + O2 → MgO.
Hiđro không phản ứng được với chất nào sau đây?
C: Cl2
Cách nào sau đây làm giảm độ ngọt của một cốc nước đường?
B: Trộn thêm với một cốc nước đường khác ngọt
Cho 50 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với V lít khí O2 (đtkc). Sau phản ứng thu được 74 gam hỗn hợp sản phẩm. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng với hỗn hợp trên là
A: 16,8 lít.
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là bazơ?
A: KOH, Ca(OH)2 , FeCl3 .
Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau thì thu được khí H2 ?
B: C, O2
Cho 6,72 lít khí H2 (đktc) tác dụng vừa đủ với Fe2 O3 đun nóng, giả sử phản ứng chỉ tạo thành kim loại. Khối lượng Fe tạo thành sau phản ứng là
D: 11,2 (g).
1.A: Mg, Al, S, P.
2.D: 14,8 (g).
3.A: Sự oxi hóa là quá trình tác dụng của một chất với oxi.
4.B: Trong nước …
5.C: 2H2+O2→2H2O
6.B: Trong các phản ứng, oxi thể hiện tính khử.
7.B: Ca, CaO, N2 O5 .
8.A: khí H2 cháy tỏa nhiều nhiệt.
9.D: Đá vôi, dầu ăn, cát.
10.B: HF, HCl, H2 SO4 .
11.C: 1,12.
12.A: 2KClO3→2KCl+3O2↑
13.C: CO2 .
14.D: 4,8 gam.
15.A: FeO, CaO , MgO, Na2 O.
16.B: KCl, ZnS, NaH2PO4.
17.C: khí oxi ít tan trong nước.
18.A: 117 gam.
19.A: 2Al + 3H2SO4(l)→Al2(SO4)3+3H2↑
20.B: CuO