1. Để thay đổi giá trị điện áp của mạng điện ta dùng : * A. Động cơ điện B. Đèn sợi đốt C. Máy biến áp D. Bàn là 2. Sợi đốt làm bằng vật liệu: * A. Ni

1. Để thay đổi giá trị điện áp của mạng điện ta dùng : *
A. Động cơ điện
B. Đèn sợi đốt
C. Máy biến áp
D. Bàn là
2. Sợi đốt làm bằng vật liệu: *
A. Niken crôm
B. Vonfram
C. Ferit
D. Amian
3. Cấu tạo mạng điện trong nhà gồm mấy bộ phận? *
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
4. Tuổi thọ của đèn sợi đốt khoảng: *
A. 500 giờ
B. 1000 giờ
C. 1500 giờ
D. 2000 giờ
5. Trên một bóng đèn điện có ghi: 220V – 40W con số đó cho ta biết: *
A. Pđm =220V ; Uđm =40W
B. Iđm =220V ; Uđm =40W
C. Uđm =220V ; Pđm =40W
D. Uđm =220V ; Iđm =40W
6.Thiết bị điện bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch và quá tải là: *
A. cầu dao
B. ổ điện
C. áptômat
D. công tắc.
7. Công tắc được cấu tạo gồm: *
A. Vỏ, cực động, cực tĩnh.
B. Vỏ, cực tĩnh, tay cầm.
C. Vỏ, dây chảy, nút bật.
D. Vỏ, cực động, tay cầm.
8. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn 220V- 40W được thắp trong 10 ngày, mỗi ngáy thắp 5 tiếng là *
A. 200Wh
B. 600Wh
C. 2000Wh
400Wh
9. Dây đốt nóng là bộ phận chính của đồ dùng nào sau đây: *
A. Quạt bàn.
B.Nồi cơm điện
C. Đèn compac huỳnh quang.
D. Đèn ống huỳnh quang.
10. Đèn sợi đốt có cấu tạo gồm các bộ phận chính là: *
A. Đuôi đèn, dây đốt nóng, dây tóc.
B. Ống thủy tinh, 2 điện cực.
C. Đuôi đèn, điện cực, dây tóc.
D. Đuôi đèn, bóng thủy tinh, dây tóc.
11. Hiện tượng nào gây ra lãng phí điện năng? *
A.Tan học không tắt đèn và quạt
B. Ra khỏi nhà, tắt hết điện các phòng
C.Ngồi xem tivi thì tắt đèn bàn học
D.Không bật đèn đường cả ngày
12. Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành *
A. Cơ năng
B. Nhiệt năng.
C. Quang năng.
D. Hóa năng
13. Cấu tạo của quạt điện gồm hai phần chính là: *
A. Động cơ điện và cánh quạt.
B. Động cơ điện và lõi thép.
C. Động cơ điện và dây quấn.
D. Động cơ điện và điện cực.
14. Trên bóng đèn có ghi 60W số đó có ý nghĩa là : *
A. Điện áp định mức của bóng đèn
B. Dòng điện định mức
C. Công suất định mức của đèn .
D. Trị số thực bóng đèn .
15. Cầu chì thuộc loại thiết bị điện nào ? *
A. Thiết bị lấy điện
B. V ừa là thiết bị đóng ngắt vừa là thiết bị bảo vệ
C. Thiết bị đóng- cắt
D. Thiết bị bảo vệ
16. Thiết bị và đồ dùng điện có số liệu kĩ thuật nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà (220V)? : *
A. Bàn là điện 110V- 1000W.
B. Công tắc điện 250V- 5A.
. Quạt điện 110V- 80W.
D. Tất cả đều đúng.
17. Tất cả các đồ dùng điện dưới đây đều là đồ dùng loại điện – nhiệt *
A. Bàn là, tủ lạnh , đèn sợi đốt, nồi cơm điện.
B. Bàn là , quạt điện, bếp điện, ấm điện.
C. Bàn là, ấm điện, máy xay sinh tố, lò sưởi điện
D. Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện
18. Để đề phòng xảy ra tai nạn điện chúng ta phải thực hiện những hành động nào sau đây: *
A. Xây nhà gần xát đường dây dẫn điện cao áp.
B. Lại gần chỗ dây dẫn điện có điện bị đứt rơi xuống đất.
C. Dùng bút thử điện kiểm tra vỏ của đồ dùng điện trước khi sử dụng.
D. Thay bóng đèn mà không cắt công tắc.
19. Biết điện năng tiêu thụ của một chiếc quạt điện trong một ngày bật 8 tiếng là 640Wh. Công suất điện của chiếc quạt đó là: *
A. 80W
B. 80kWh
C. 80Wh
D. 80w/h
20. Bộ phận đốt nóng của nồi cơm điện có: *
A. Một dây đốt nóng
B. Hai dây đốt nóng chính
C. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ
D. Cả A, B, C đều sai

0 bình luận về “1. Để thay đổi giá trị điện áp của mạng điện ta dùng : * A. Động cơ điện B. Đèn sợi đốt C. Máy biến áp D. Bàn là 2. Sợi đốt làm bằng vật liệu: * A. Ni”

  1. câu 1 c máy biến áp

    câu 2 b vonfram

    câu 3 c 4

    câu 4 d 2000 giờ

    câu 5 c Uđm =220V ; Pđm =40W

    câu 6 c aptomat

    câu 7 a vỏ cực động cực tĩnh

    câu 8

    câu 9 b nồi cơm điện

    câu 10 d đuôi đèn,bóng thủy tinh, dây tóc.

    câu 11 a Tan học không tắt đèn và qu

    câu 12 b nhiệt năng

    câu 13 a Động cơ điện và cánh quạt.

    câu 14 c Công suất định mức của đèn .

    câu 15 b Vừa là thiết bị đóng ngắt vừa là thiết bị bảo vệ

    câu 16 b Công tắc điện 250V- 5A

    câu 17 b Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện

    câu 18 c Dùng bút thử điện kiểm tra vỏ của đồ dùng điện trước khi sử dụng.

    câu 19 

    câu 20

    Bình luận

Viết một bình luận