1. đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứa 6,72l o2 (đktc) thu đc thể tích khí so2 là:
2 .tính thể tích khí oxi sinh ra (đktc) khi nhiệt phân 24,5g kclo3
3. hòa tan 11,2g cao và 188,8 g h2o .c% của dung dịch là
4: hpaf tan 15g muối vào 50g nước . tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu đc
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1/ no2=6,72:22,4=0,3 mol
S+O2–>SO2
mol: 0,3 0,3
VSo2=0,3.22,4=6,72 lít
2/nKCLo3=24,5:122,5=0,2 mol
2Kclo3—>2kcl+3o2
mol: 0,2 0,3
VO2=0,3.22,4=6,72 lít
3/ nCAo=11,2:56=0,2 mol’
cao+h2o—>ca(oh)2
mol: 0,2 0,2
mCa(oH)2=0,2.74=14,8 gam
m dung dịch=11,2+188,8=200 gam
⇒C%=$\frac{14,8}{200}$ .100%= 7,4%
4/
C% dd =$\frac{15}{15+50}$ .100%=23,08%
1.
n O2 = V O2/ 22,4 = 6,72/22,4 = 0,3 (mol)
to
S + O2 —> SO2
1 mol 1 mol
-> 0,3 mol 0,3 mol
V SO3 = n SO3 . 22,4= 0,3 . 22,4 = 6,72 ( l )
2.
n KClO3 = m KClO3 / M KClO3 = 24,5 / 122,5 = 0,2 ( mol )
np
2KClO3 ——> 2KCl + 3O2
0,2 mol 0,3 mol
V O2 = nO2 . 22,4= 0,3. 22,4= 6,72 (l)
3.
CaO + H2O —> Ca(OH)2
0,2mol 0,2 mol
nCaO = mCaO/M CaO = 11,2/ 56 = 0,2(mol)
nH2O= mH2O/ M H2O = 188,8/ 18 = 10,5 (mol)
Ta có
0,2/1 < 10,5/1 —> H2O dư
m Ca(OH)2 = n Ca(OH)2. M Ca(OH) = 0,2.74=14,8 (g)
m dd = mCaO + mH2O = 11,2+188,8=200(g)
-> C% = mCa(OH)2 . 100 / mdd
= 14,8 . 100 / 200
= 7,4%
4.
mdd = m muối + m H2O = 15 + 50 = 65 (g)
C% = m muối .100/mdd
= 15 . 100/65
= 23,1 %