1. Dung dịch Al(NO3)3 , lẫn tạp chất Cu(NO3)2 . Hóa chất dùng để làm sạch muối nhôm là :
A : Al B : Cu C : dd NaOH D : Mg
2. Dãy các chất đều tác dụng với dd HCl và dd H2SO4 loãng là :
A : FeCl3 , MgO , Cu , Ca(OH)2
B : Mg(OH)2 , CaO , K2SO3 , NaCl
C : NaOH , CuO , Ag , Zn
D : Al , Al2O3 , Fe(OH)3 , Na2SO3
3. Cho các bazơ sau : Ca(OH)2 , Cu(OH)2 , NaOH , Fe(OH)3 , Mg(OH)2 . Số các bazơ bị nhiệt phân hủy :
A : 2 B : 3 C : 4 D : 5
Là những bazơ nào ?
4. Tổng hệ số của phương trình điện phân dd NaCl bão hòa có màng ngăn là :
A : 7 B : 8 C: 9 D : 11
Câu 1: $A$
Dùng $Al$ để đẩy hết $Cu$ ra khỏi dd $Cu(NO_3)_2$. Sau phản ứng chỉ thu được dd $Al(NO_3)_3$. Nếu dùng $Mg$ sẽ lẫn muối $Mg(NO_3)_2$.
$2Al+3Cu(NO_3)_2\to 2Al(NO_3)_3+3Cu$
Câu 2: $D$
$FeCl_3$, $Cu$, $NaCl$, $Ag$ không tác dụng với $HCl$, $H_2SO_4$ loãng.
Câu 3: $B$
Các bazơ $Cu(OH)_2$, $Fe(OH)_3$, $Mg(OH)_2$ là bazơ không tan nên bị nhiệt phân.
Câu 4: $B$
PT điện phân:
$2NaCl+2H_2O\buildrel{{\text{đpmn}}}\over\longrightarrow 2NaOH+H_2+Cl_2$
Tổng hệ số: $2+2+2+1+1=8$
Đáp án:
Câu `1:A`
Câu `2:D`
Câu `3:B`
Câu `4:B`
Giải thích các bước giải:
Câu 1
Ta dùng `Al` vì nó tác dụng với `Cu(NO_3)_2` tạo `Al(NO_3)_3`
`2Al+3Cu(NO_3)_2->2Al(NO_3)_2+3Cu`
`=>` Chọn `A`
Câu 2:
Chọn `D`
Không chọn `A` và `FeCl_3,Cu` không tác dụng
Không chọn `B` vì `NaCl` không tác dụng
Không chọn `C` vì `Ag` không tác dụng
Câu 3:
Chọn `B` vì `Cu(OH)_2,Fe(OH)_3,Mg(OH)_2` bị nhiệt phân hủy
$Cu(OH)_2\xrightarrow{t^o}CuO+H_2O$
$2Fe(OH)_3\xrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O$
$Mg(OH)_2\xrightarrow{t^o}MgO+H_2O$
Câu 4:
PTHH:
$2NaCl+2H_2O\xrightarrow{đpmn}2NaOH+Cl_2+H_2$
Ta thấy tổng hệ số là `8`
`=>` Chọn `B`