1. Xếp các dãy từ vào đúng các cột cho phù hợp.
Từ đồng nghĩa Từ đồng âm Từ nhiều nghĩa
a. lưỡi mèo, lưỡi gươm, lưỡi lửa
b. nốt la, con la, la hét
c. vàng khè, vàng ruộm, vàng óng
d. cục đá, đá vào gôn
e. mũi hếch, mũi thuyền, mũi đất
f. nhanh nhẹn, nhanh nhảu, nhanh chóng.
Từ đồng nghĩa:
c. vàng khè, vàng ruộm, vàng óng (đều chỉ màu vàng)
f. nhanh nhẹn, nhanh nhảu, nhanh chóng. (đều chỉ một hoạt động của con người, sự vật, hiện tượng xảy ra một cách nhanh chóng)
Từ đồng âm: không có
Từ nhiều nghĩa: (đều bao gồm cả nghĩa gốc và nghĩa chuyển)
a. lưỡi mèo, lưỡi gươm, lưỡi lửa
b. nốt la, con la, la hét
d. cục đá, đá vào gôn
e. mũi hếch, mũi thuyền, mũi đất
– Từ đồng nghĩa:
+ c. vàng khè, vàng ruộm, vàng óng
+ f. nhanh nhẹn, nhanh nhảu, nhanh chóng.
– Từ nhiều nghĩa:
+ a. lưỡi mèo, lưỡi gươm, lưỡi lửa
+ e. mũi hếch, mũi thuyền, mũi đất
– Từ đồng âm:
+ b. nốt la, con la, la hét
+ d. cục đá, đá vào gôn
Giải thích:
a. Nghĩa khác nhưng có điểm chung là phần mỏng, đầu tiên.
b. Các từ không có nghĩa liên quan.
c. Đều diễn tả màu vàng.
d. Các từ không có nghĩa liên quan.
e. Nghĩa khác nhưng có điểm chung là phần nhô lên ở phần đầu tiên của cơ thể.
f. Đều diễn tả sự nhanh.