1)xét tính chẵn, lẻ của các hàm số: a) y= 3x-1 b) y= √x-3 c) y= 1/x-2 d) y= |2x| e) y= 1/x-1 2) tìm tập x

1)xét tính chẵn, lẻ của các hàm số:
a) y= 3x-1 b) y= √x-3
c) y= 1/x-2 d) y= |2x|
e) y= 1/x-1
2) tìm tập xác định các hàm số:
a) y= 6 √x + √x-1 + √x-2
b) y= 1/ √x-1
c) y= 6-3x ²/x ²+x
giúp mình vs ạ

0 bình luận về “1)xét tính chẵn, lẻ của các hàm số: a) y= 3x-1 b) y= √x-3 c) y= 1/x-2 d) y= |2x| e) y= 1/x-1 2) tìm tập x”

  1. Đáp án + giải thích các bước giải:

    1/ 

    a) Đặt `y=f(x)=3x-1`

    `TXD:D=RR`

    Với mọi `x∈D` ta có `-x∈D`

    Ta có: `f(-x)=3(-x)-1=-3x-1\ne±f(x)`

    Vậy hàm số không chẵn, không lẻ

    b) Đặt `y=f(x)=\sqrt{x-3}`

    `TXD:D=[3;+∞)`

    Với `x=3∈D` ta có `-x=-3∉D`

    Vậy hàm số không chẵn, không lẻ

    c) Đặt `y=f(x)=1/x-2`

    `TXD:D=RR\\{2}`

    Với `x=-2∈D` ta có `-x=2∉D`

    Vậy hàm số không chẵn không lẻ

    d) Đặt `y=f(x)=|2x|`

    `TXD:D=RR`

    Với mọi `x∈D` ta có `-x∈D`

    Ta có: `f(-x)=|2(-x)|=|-2x|=|2x|=f(x)`

    Vậy hàm số chẵn

    e) Đặt `y=f(x)=1/(x-1) `

    `TXD:D=RR\\{1}`

    Với `x=-1∈D` ta có `-x=1∉D`

    Vậy hàm số không chẵn không lẻ

    2/ 

    a) Hàm số xác định khi $\left\{\begin{matrix} x\ge0\\x-1\ge0\\x-2\ge0 \end{matrix}\right.\\\to \left\{\begin{matrix} x\ge0\\x\ge1 \\x\ge2\end{matrix}\right.\\\to x\ge2$

    Vậy `TXD:D=[2;+∞)`

    b) Hàm số xác định khi `x-1>0->x>1`

    Vậy `TXD:D=(1;+∞)`

    c) Hàm số xác định khi `x^2+x\ne0->x(x+1)\ne0->`$\left\{\begin{matrix} x\ne0\\x\ne-1 \end{matrix}\right.$

    Vậy `TXD:D=RR\\{0;-1}`

    Bình luận

Viết một bình luận