1 gen có khối lượng 720×10^3 đvC. Gen này có số Nu giữa loại A với 1 Nu loại khác là 720.
a) Tính số Nu từng loại.
b) Tính chu kì xoắn, chiều dài và liên kết Hiđro
1 gen có khối lượng 720×10^3 đvC. Gen này có số Nu giữa loại A với 1 Nu loại khác là 720.
a) Tính số Nu từng loại.
b) Tính chu kì xoắn, chiều dài và liên kết Hiđro
Đáp án:1. Ta có N=m/300 suy ra N=2400 Nu
Ta có hệ A+G=1200 và A-G=720
Giải hệ A=T=960 và G=X=240
2 , chu kì xoắn C=N/20=120 chu kì
chiều dài gen l=N/2×3,4=4080 A
liên kết Hiđro là H=2A+3G=2×960 +3×240=3600 liên kết
Giải thích các bước giải:
Đáp án:
– Tổng số Nu của gen là:
720000 : 300 = 2400 Nu
a.
– Ta có hệ:
$\left \{ {{A+G=1200} \atop {A-G=720}} \right.$
– Giải hệ ta được:
⇒ $\left \{ {{A=T=960Nu} \atop {G=X=240Nu}} \right.$
b.
– Số chu kì xoắn của gen là:
2400 : 20 = 120 chu kì
– Chiều dài của gen là:
2400 : 2 × 3,4 = 4080 $A^{o}$
– Số liên kết Hiđrô của gen là:
2 × 960 + 3 × 240 = 2640 liên kết