1 gen có khối lượng 9.10^5 đvC,có tỉ lệ A>G và tích số giữa A.G=4%. Mạch đơn thữ nhất của gen có tỉ lệ X=10% và có 300 nu loại T. Khi gen sao mã cần đ

1 gen có khối lượng 9.10^5 đvC,có tỉ lệ A>G và tích số giữa A.G=4%. Mạch đơn thữ nhất của gen có tỉ lệ X=10% và có 300 nu loại T. Khi gen sao mã cần được môi trường cung cấp 900 nu loại U. Hãy xác định:
a. Chiều dài của gen
b. xác định số lượng từng loại nu của gen và của mạch đơn
c. số lần sao mã của gen
MỌI NGƯỜI GIÚP EM VỚI Ạ – EM CẦN CÂU C THÔI Ạ????????????

0 bình luận về “1 gen có khối lượng 9.10^5 đvC,có tỉ lệ A>G và tích số giữa A.G=4%. Mạch đơn thữ nhất của gen có tỉ lệ X=10% và có 300 nu loại T. Khi gen sao mã cần đ”

  1. a, Số nucleotit của gen:

    $9.10^{5} : 300 = 3000$ 

    Chiều dài gen:

    $3000 : 2 × 3,4 = 5100A^{o}$

    b, Theo bài ra ta có:

    $A × G = 4\%; A + G = 50\%; A>G$

    Giải hệ ta được: $A = T = 40\%; G = X = 10\%$

    Số lượng từng loại nucleotit của gen:

    $A = T = 3000 × 40\% = 1200$

    $G = X = 3000 × 10\% = 300$

    Số nucleotit mỗi loại trên mỗi mạch đơn:

    $X1 = G2 = 10\% × 3000 : 2 = 150$

    $→ X2 = G1 = 300 – 150 = 150$

    $T1 = A2 = 300 → A1 = T2 = 1200 – 300 = 900$

    b, Ta có: $Um = Agốc$

    Nếu mạch 1 là mạch gốc thì số lần sao mã của gen: $900 : 900 = 1$

    Nếu mạch 2 là mạch gốc thì số lần sao mã của gen: $900 : 300 = 3$

    Bình luận

Viết một bình luận