1 gen dài 3468 và có nu loại A chiếm 20%.nhân đôi 1 số đột,môi trường cung cấp 6120 nu tự do a, xác định số gen con tạo ra b, trong số gen con tạo ra

1 gen dài 3468 và có nu loại A chiếm 20%.nhân đôi 1 số đột,môi trường cung cấp 6120 nu tự do
a, xác định số gen con tạo ra
b, trong số gen con tạo ra có bao nhiêu gen con mới hoàn toàn
c, xác định số nu từng loại mà môi trường cung cấp
Giải giúp mình với khó quá

0 bình luận về “1 gen dài 3468 và có nu loại A chiếm 20%.nhân đôi 1 số đột,môi trường cung cấp 6120 nu tự do a, xác định số gen con tạo ra b, trong số gen con tạo ra”

  1. Số  nucleotit của gen là: 3468 : 3,4 x 2 = 2040 nu.

    Tổng số nu trong các gen con là: 2040 + 6120 = 8160 nu.

    a, Số gen con tạo ra là: 8160 : 2040 = 4.

    b, Có 4 gen con tạo thành, trong đó có 2 gen con mỗi gen chứa 1 mạch của ADN ban đầu, vậy sẽ có 2 gen con mới hoàn toàn.

    c, Số nu từng loại của gen là:

    A = T = 2040 x 20% = 408.

    G = X = 2040 – (408 x 2) : 2 = 612.

    Mtcc nguyên liệu tương đương với 3 gen con, vậy số nu mtcc từng loại là:

    A = T = 408 x 3 = 1224.

    G = X = 612 x 3 = 1836.

    Bình luận
  2. Đáp án:

    a.

    – Tổng số Nu của gen là:

    3468 × 2 : 3,4 = 2040 Nu

    – Tổng số Nu của gen con là:

    2040 + 6120 = 8160

    – Số gen con được tạo ra là:

    8160 : 2040 = 4 gen

    b.

    – Có 4 gen con được tạo thành, trong đó có 2 gen chứa 1 mạch của ADN

    ⇒ Có 2 gen con mới hoàn toàn được tạo ra 

    c.

    – Số Nu loại A và T của gen là:

    2040 × 20% = 408 Nu

    ⇒ Số Nu loại A và T môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 3 lần là:

    408 × 3 = 1224 Nu

    – Số Nu loại G và X của gen là:

    (2040 – 1224 × 2) : 2 = 612 Nu

    ⇒ Số Nu loại G và X môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 3 lần là:

    612 × 3 = 1836 Nu

     

    Bình luận

Viết một bình luận