1. Hãy phân loại và gọi tên các hợp chất sau: K2O, HCl, ZnSO4, Fe(OH)3, CO, Fe(OH)2, CO2, P2O5, K3PO4, CaCO3, Mg(OH)2, AlCl3, Mg(NO3)2, NaHSO4; Na2SO

1. Hãy phân loại và gọi tên các hợp chất sau:
K2O, HCl, ZnSO4, Fe(OH)3, CO, Fe(OH)2, CO2, P2O5, K3PO4, CaCO3, Mg(OH)2, AlCl3, Mg(NO3)2, NaHSO4; Na2SO3, BaCl2, Cu(NO3)2, Na2S, Fe2(SO4)3, Na2SO3, MgCl2, HNO3, FeO
2. Viết CTHH của các chất sau: kali clorua, bạc nitrat, nhôm sunfat, bari nitrat, kali cacbonat, đồng sunfat, sắt (II) sunfua, sắt (III) sunfat, canxi photphat, natri cacbonat, magie photphat, chì nitrat, canxi hidro cacbonat, sắt (II) clorua, kẽm clorua
3. Viết công thức hóa học của 10 muối khác nhau, gọi tên.

0 bình luận về “1. Hãy phân loại và gọi tên các hợp chất sau: K2O, HCl, ZnSO4, Fe(OH)3, CO, Fe(OH)2, CO2, P2O5, K3PO4, CaCO3, Mg(OH)2, AlCl3, Mg(NO3)2, NaHSO4; Na2SO”

  1. Oxit axit: CO; CO2; P2O5; HNO3

    Oxit bazo: K2O; FeO

    Bazo: Fe(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2, 

    Muối: ZnSO4, K3PO4, CaCO3, AlCl3, Mg(NO3)2, NaHSO4; Na2SO3, BaCl2, Cu(NO3)2, Na2S, Fe2(SO4)3, Na2SO3, MgCl2,

     2. KCl; AgNO3; Al2(SO4)3; Ba(NO3)2; K2CO3; CuSO4; FeSO4; Fe2(SO4)3; CaPO4; Na2CO3; MgPO4; Pb(NO3)2; CaHCO3; FeCl3; ZnCl2

    3.  

    Na2CO3,

    KBr,

    K2CO3, 

    CuSO4,

    Tự đọc tên nhé

    KNO3,

    NaCl,

    BaCO3

    Na2CO3

    Al(NO3)3

    AgNO3

    Bình luận

Viết một bình luận