1 hơp chất phân tử gồm 1 nguyên tử nguyên tố x liên kết với nguyên tử oxi và có tỉ khối hơn heli là 11,5
a) cho biết nguyên tử khối x tên và kí hiệu nguyên tố x xác định công thức của hợp chât
b) tính phần trăm về tỉ khối của nguyên tố x trong hợp chất
c)hòa tan hoàn toàn 10,2 gam 1oxit của kim laoij hóa trị 3 cần 33,8 gam h2so4 vừa đủ đung dịch muối thu được sau phản ứng có nồn độ 10 phần trăm xác định công thức phân tử kim loại
Em tham khảo nha:
Câu c là 331,8g dung dịch $H_2SO_4$ nha em
\(\begin{array}{l}
a)\\
CTHH:X{O_2}\\
{M_{X{O_2}}} = 11,5 \times 4 = 46g/mol\\
\Rightarrow {M_X} = 46 – 16 \times 2 = 14\;g/mol\\
\Rightarrow X:Nito(N)\\
CTHH:N{O_2}\\
b)\\
\% {m_N} = \dfrac{{14}}{{46}} \times 100\% = 30,43\% \\
c)\\
{M_2}{O_3} + 3{H_2}S{O_4} \to {M_2}{(S{O_4})_3} + 3{H_2}O\\
{m_{{\rm{dd}}}} = 10,2 + 331,8 = 342g\\
{m_{{M_2}{{(S{O_4})}_3}}} = 342 \times 10\% = 34,2g\\
{n_{{M_2}{O_3}}} = {n_{{M_2}{{(S{O_4})}_3}}} \Leftrightarrow \dfrac{{10,2}}{{2{M_M} + 16 \times 3}} = \dfrac{{34,2}}{{2{M_M} + 96 \times 3}}\\
\Rightarrow {M_M} = 27\,g/mol \Rightarrow M:Al\\
CTHH:A{l_2}{O_3}
\end{array}\)