1.Khối lượng của 0,5 mol CuSO4 là
a.16g b.8g c.80g d.160g
2. Hợp chất A có CTHH là
a.SO b. SO2 c.SO3 d.S2O4
3.Đốt cháy 3,2g S thì cần bao nhiêu lít khí oxi ở đktc
a.22,4l b.2,24l c.1,12l d. 4,48l
4. Biết khí A có tỉ khối so với khí H2 là 22 Vậy khí A có CTHH là
a.SO2 b.CO2 c.O2 d. N2
5. Chỉ ra công thức của oxi viết SAI
a. MgO2 b.P2O5 c.FeO d.ZnO
6.Trong các dãy chất sau dãy nào chỉ chứ các oxit
a.So2,CH4O,P2O5 b.CO2,AL2O3,Fe3O4
c.CuO,Fe2O3,H2CO3 d.CO,ZnO,H2SO4
Đáp án:
1/c:80g
Giải thích: mCuSO4=n×M=0,5×160=80(g)
2/
3/b:2,24l
Giải thích: nS=m/M=3,2/32=0,1(mol)
PTHH: S + O2 → SO2
(mol) 0,1 → 0,1
Thể tích P2 cần dùng(dktc):
V=n×22,4=0,1×22,4=2,24(l)
4/b: CO2
giải thích: dA/kk=M A/M H2⇒M A=dA/kk×M H2
⇒M A= 22×2=44(g/mol)
⇒A: CO2(M CO2=12+16×2=44g/mol)
[M SO2=32+16×2=64g/mol]loại
[M O2=16×2=32g/mol]loại
[M N2=14×2=28g/mol]loại
5/a: MgO2(sửa : MgO)
Giải thích: Mg có hóa trị: II
Oxi cũng có hóa trị II
Mà trong CTHH của oxit câu a(đề) thì oxi có hóa trị I
6/Mình nghĩ câu hỏi là câu nào chứa hợp chất không phải là oxit
Đáp án là a.So2,CH4O,P2O5
→CH4O: là hợp chất hữu cơ
Còn 3 câu còn lại đều chứa oxit
Đáp án:
1) 0,5 mol CuSO4:
m CuSO4 là:
0,5x(64+32+16×4) = 80 (g)
Đáp án: C
4) Gọi CTHH của A là XO2
Phân tử khối của A = 22.2=44(đvC)
Phân tử khối của X= 44-16.2=12(đvC)
=> X là cacbon
Hay X là C
Đáp án B
5) Công thức viết sai:
Vì: Mg có hóa trị II, Oxi có hóa trị II nên Công thức hóa học là: MgO
Đáp án: A
BẠN THAM KHẢO NHA!!!