1. một gen có chiều dài là 5100A ,số nu loại adenin chiếm 20%.Hãy xác định:
a.số lượng từng loại nu trên gen
b.số liên kết H của gen
c. số chu kỳ xoắn của gen
d.số liên kết photphodieste giữa các Nu và số liên kết hóa trị giữa đường và axit photphoric
2. một gen có 150 chu kỳ xoắn,số liên kết hidro là 3500
a.tìm số Nu từng loại của gen
b.trên mạch 1 của gen có A+G=850 và A-G=450.Tìm số Nu từng loại trên mỗi mạch của gen
c.tìm số liên kết hóa trị trong gen? chiều dài gen?
Bài 1:
a, Số nucleotit của gen là:
$5100 : 3,4 × 2 = 3000$
Số nucleotit từng loại của gen là:
$A = T = 20\% × 3000 = 600$
$G = X = (3000 – 600.2) : 2 = 900$
b, Số liên kết hidro của gen:
$2A + 3G = 3900$
c, Số chu kì xoắn của gen:
$3000 : 20 = 150$
d, Số liên kết photphodieste giữa các nucleotit:
$N – 2 = 2998$
Số liên kết hóa trị giữa đường và axit photphoric:
$2N – 2 = 5998$
Bài 2:
a, Số nucleotit của gen là:
$150 × 20 = 3000$
Theo bài ra ta có:
$2A + 2G = 3000; 2A + 3G = 3500$
Giải hệ ta được số nucleotit từng loại của gen:
$A = T = 1000; G = X = 500$
b, Theo bài ra ta có:
$A1 + G1 = 850; A1 – G1 = 450$
Giải hệ ta được số nucleotit từng loại trên mỗi mạch:
$A1 = T2 = 650; G1 = X2 = 200$
$→ A2 = T1 = 1000 – 650 = 350$
$G1 = X1 = 500 – 200 = 300$
c, Số liên kết hóa trị trong gen:
$2N – 2 = 5998$
Chiều dài gen:
$3000 : 2 × 3,4 = 5100A^{o}$