1. Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử H và nặng hơn phân tử hidro 8,5 lần.
a) Tính PTK của hợp chất.
b) tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố X.
2. Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử O và nặng hơn phân tử oxi 3,1875 lần.
a) Tính PTK của hợp chất.
b) tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố X.
3. Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với một nguyên tử S, 4 nguyên tử O và nặng hơn phân tử oxi 4,4375 lần.
a) Tính PTK của hợp chất.
b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố X.
( Cho em lời giải chi tiết với ạ!) Có nhiều chỗ em vẫn chưa rõ lắm ạ! Em đang cần lắm ạ :(( mong mọi người giúp em! Em đang cần lắm ý ạ!!!
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Đáp án:
\(\begin{array}{l}
1)\\
a)\\
{M_{X{H_3}}} = 17dvC\\
b)\\
{M_X} = 14dvC\\
X:Nito(N)\\
2)\\
a)\\
{M_{{X_2}{O_3}}} = 102dvC\\
b)\\
{M_X} = 27dvC\\
X:\text{Nhôm}(Al)\\
3)\\
a)\\
{M_{{X_2}S{O_4}}} = 142dvC\\
c)\\
{M_X} = 23dvC\\
X:Natri(Na)
\end{array}\)
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
1)\\
a)\\
CTHH:X{H_3}\\
\text{Hợp chất nặng hơn phân tử Hidro 8,5 lần}\\
{M_{X{H_3}}} = 8,5 \times {M_{{H_2}}} = 8,5 \times 2 = 17dvC\\
b)\\
{M_X} + 3{M_H} = 17\\
\Rightarrow {M_X} = 17 – 3 = 14dvC\\
\Rightarrow X:Nito(N)\\
2)\\
a)\\
CTHH:{X_2}{O_3}\\
\text{Hợp chất nặng hơn phân tử oxi 3,1875 lần}\\
{M_{{X_2}{O_3}}} = 3,1875 \times {M_{{O_2}}} = 3,1875 \times 2 \times 16 = 102dvC\\
b)\\
2{M_X} + 3{M_O} = 102\\
\Rightarrow {M_X} = \dfrac{{102 – 3 \times 16}}{2} = 27dvC\\
\Rightarrow X:\text{Nhôm}(Al)\\
3)\\
a)\\
CTHH:{X_2}S{O_4}\\
\text{Hợp chất nặng hơn phân tử oxi 4,4375 lần}\\
{M_{{X_2}S{O_4}}} = 4,4375 \times {M_{{O_2}}} = 4,4375 \times 2 \times 16 = 142dvC\\
c)\\
2{M_X} + {M_S} + 4{M_O} = 142\\
\Rightarrow {M_X} = \dfrac{{142 – 32 – 4 \times 16}}{2} = 23dvC\\
\Rightarrow X:Natri(Na)
\end{array}\)