1.Một nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 13 .Xác định nguyên tố X .Biết trong nguyên tử X có 1 { "@context": "https://schema.org", "@type": "QAPage", "mainEntity": { "@type": "Question", "name": " 1.Một nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 13 .Xác định nguyên tố X .Biết trong nguyên tử X có 1
0 bình luận về “1.Một nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 13 .Xác định nguyên tố X .Biết trong nguyên tử X có 1<n/p<1,5
2. Nguyên tử A có tổng số hạt là 80 Trong”
Đáp án:
1) Be
2) Mn
3) Al2O3
Giải thích các bước giải:
1)
$\begin{gathered} 1 \leqslant \dfrac{N}{Z} \leqslant 1,5 \Rightarrow \dfrac{{\sum {p,n,e} }}{{3,25}} \leqslant Z \leqslant \dfrac{{\sum {p,n,e} }}{3} \hfill \\ \Rightarrow \dfrac{{13}}{{3,25}} \leqslant Z \leqslant \dfrac{{13}}{3} \Rightarrow 4 \leqslant Z \leqslant 4,33 \hfill \\ \Rightarrow Z = 4 \hfill \\ \end{gathered} $
Đáp án:
1) Be
2) Mn
3) Al2O3
Giải thích các bước giải:
1)
$\begin{gathered}
1 \leqslant \dfrac{N}{Z} \leqslant 1,5 \Rightarrow \dfrac{{\sum {p,n,e} }}{{3,25}} \leqslant Z \leqslant \dfrac{{\sum {p,n,e} }}{3} \hfill \\
\Rightarrow \dfrac{{13}}{{3,25}} \leqslant Z \leqslant \dfrac{{13}}{3} \Rightarrow 4 \leqslant Z \leqslant 4,33 \hfill \\
\Rightarrow Z = 4 \hfill \\
\end{gathered} $
⇒ X là $Be$
2)
$\begin{gathered}
1 \leqslant \dfrac{N}{Z} \leqslant 1,5 \Rightarrow \dfrac{{\sum {p,n,e} }}{{3,25}} \leqslant Z \leqslant \dfrac{{\sum {p,n,e} }}{3} \hfill \\
\Rightarrow \dfrac{{80}}{{3,25}} \leqslant Z \leqslant \dfrac{{80}}{3} \Rightarrow 24,6 \leqslant Z \leqslant 26,66 \hfill \\
\end{gathered} $
+ Z = 25 ⇒ N = 80 – 2.25 = 30 (thỏa mãn)
+ Z = 26 ⇒ N = 80 – 2.26 = 28 (loại)
Vậy số p = số e = 25, số n = 30
A là $Mn$
3)
Gọi A là ${M_2}{O_n}$
$\begin{gathered}
\dfrac{{2M}}{{16n}} = \dfrac{9}{8} \Rightarrow M = 9n \hfill \\
\Rightarrow n = 3;M = 27 \hfill \\
\end{gathered} $
⇒ M là $Al$
A là $A{l_2}{O_3}$