1. Ntử R CÓ TỔNG SỐ HẠT LÀ 16. Biết mối liên hệ giữa hạt p và n như sau : p<=n<=1,5p. Tính số khối của R. 2. Ntử A có tổng số hạt là 40. Trong hạt nhân A, số notron khong nhiều hơn số proton quá 1 đơn vị. Tìm số khối A 3. Ntử của 1nguye6n tố A có tổng số hạt là 10. Xác định số hiệu nguyên tử A 4. Cho tổng số hạt trong hạt nhân nguyên tử X là 23 . Biết trong hạt nhân, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện quá 1 đơn vị. Xác định kí hiệu nguyên tử của X. 5. Cho tổng hạt cơ bản của nguyên tử nguyên tố A là 40. Biết số khối của A nhỏ hơn 28. Xác định số hiệu nguyên tử của A
1. Ntử R CÓ TỔNG SỐ HẠT LÀ 16. Biết mối liên hệ giữa hạt p và n như sau : p<=n<=1,5p. Tính số khối của R. 2. Ntử A có tổng số hạt là 40. Trong hạt nhâ
By Ayla
Đáp án:
\(\begin{array}{l}
1)\\
A = 11\\
2)\\
{A_A} = 27\\
3)\\
\Rightarrow Z = 3\\
4)\\
{}_{11}^{23}Na\\
5)\\
{Z_A} = 13
\end{array}\)
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
1)\\
\text{Tổng số hạt là 16}\\
2p + n = 16 \Rightarrow n = 16 – 2p\\
1 \le \dfrac{n}{p} \le 1,5 \Rightarrow 1 \le \dfrac{{16 – 2p}}{p} \le 1,5\\
\Rightarrow 4,5 \le p \le 5,3\\
\Rightarrow p = 5\\
n = 16 – 5 \times 2 = 6\\
A = 5 + 6 = 11\\
2)\\
\text{Tổng số hạt của A là 40}\\
2{p_A} + {n_A} = 40 \Rightarrow {n_A} = 40 – 2{p_A}\\
1 \le \dfrac{{{n_A}}}{{{p_A}}} \le 1,5 \Rightarrow 1 \le \dfrac{{40 – 2{p_A}}}{{{p_A}}} \le 1,5\\
\Rightarrow 11,4 \le {p_A} \le 13,3\\
TH1:{p_A} = 12\\
\Rightarrow {n_A} = 40 – 2 \times 12 = 16\text{(Loại)}\\
TH2:{p_A} = 13\\
\Rightarrow {n_A} = 40 – 2 \times 13 = 14\text{(Nhận)}\\
{A_A} = 13 + 14 = 27\\
3)\\
\text{Tổng só hạt của A là 10}\\
2{p_A} + {n_A} = 10 \Rightarrow {n_A} = 10 – 2{p_A}\\
1 \le \dfrac{{{n_A}}}{{{p_A}}} \le 1,5 \Rightarrow 1 \le \dfrac{{10 – 2{p_A}}}{{{p_A}}} \le 1,5\\
\Rightarrow 2,8 \le {p_A} \le 3,3\\
\Rightarrow Z = {p_A} = 3\\
4)\\
\text{Trong hạt nhân X có số hạt là 23}\\
{p_X} + {n_X} = 23 \Rightarrow {n_X} = 23 – {p_X}\\
1 \le \dfrac{{{n_X}}}{{{p_X}}} \le 1,5 \Rightarrow 1 \le \dfrac{{23 – {p_X}}}{{{p_X}}} \le 1,5\\
\Rightarrow 9,2 \le {p_X} \le 11,5\\
TH1:{p_X} = 10\\
\Rightarrow {n_X} = 23 – 10 = 13\text{(Loại)}\\
TH2:{p_X} = 11\\
\Rightarrow {n_X} = 23 – 11 = 12\text{(Nhận)}\\
{}_{11}^{23}Na\\
5)\\
\text{Tổng số hạt của A là 40}\\
2{p_A} + {n_A} = 40 \Rightarrow {n_A} = 40 – 2{p_A}\\
1 \le \dfrac{{{n_A}}}{{{p_A}}} \le 1,5 \Rightarrow 1 \le \dfrac{{40 – 2{p_A}}}{{{p_A}}} \le 1,5\\
\Rightarrow 11,4 \le {p_A} \le 13,3\\
TH1:{p_A} = 12\\
\Rightarrow {n_A} = 40 – 2 \times 12 = 16\\
{A_A} = 12 + 16 = 28\text{(Loại)}\\
TH2:{p_A} = 13\\
\Rightarrow {n_A} = 40 – 2 \times 13 = 14\\
{A_A} = 13 + 14 = 27\text{(Nhận)}\\
{Z_A} = 13
\end{array}\)