1.Phân hủy 158g KMnO4 thu được bao nhiêu lít khí O2. 2.Cho 2,4g C tác dụng với khí oxi.Tính thể tích khí oxi thu được. 3.Cho 4,8g Mg tác dụng với O2 t

1.Phân hủy 158g KMnO4 thu được bao nhiêu lít khí O2.
2.Cho 2,4g C tác dụng với khí oxi.Tính thể tích khí oxi thu được.
3.Cho 4,8g Mg tác dụng với O2 thu được bao nhiêu gam MgO.

0 bình luận về “1.Phân hủy 158g KMnO4 thu được bao nhiêu lít khí O2. 2.Cho 2,4g C tác dụng với khí oxi.Tính thể tích khí oxi thu được. 3.Cho 4,8g Mg tác dụng với O2 t”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    1/

    nKMnO4 = $\frac{158}{158}$ = 1 mol

    PTHH :

    2KMnO4 –to–> K2MnO4 + MnO2 + O2

       1                                                           0,5  (mol)
    có nO2 = 1/2 nKMnO4 = 0,5 mol

    ⇒ V O2 = 0,5.22,4 = 11,2 lít

    2/

    nC  =$\frac{2,4}{12}$ = 0,2 mol

    PTHH :

    C  +  O2 –to–> CO2

    0,2     0,2                     (mol)

    Theo PT , nO2 = nC = 0,2 mol

    ⇒ V O2 = 0,2.22,4 = 4,48 lít

    3/

    nMg = $\frac{4,8}{24}$ = 0,2 mol

    PTHH :

    2Mg  +   O2 –to–> 2MgO

      0,2                              0,2   (Mol)
    Theo PT , nMgO = nMg = 0,2 mol

    ⇒ mMgO = 0,2.40 = 8 gam

     

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    $1/$

    $PTPƯ:2KMnO_4\buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow$ $K_2MnO_4+MnO_2+O_2↑$

    $n_{KMnO_4}=\frac{158}{158}=1mol.$

    $Theo$ $pt:$ $n_{O_2}=\frac{1}{2}n_{KMnO_4}=0,5mol.$

    $⇒V_{O_2}=0,5.22,4=11,2l.$

    $2/$

    $PTPƯ:C+O_2\buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow$ $CO_2$

    $n_{C}=\frac{2,4}{12}=0,2mol.$

    $Theo$ $pt:$ $n_{O_2}=n_{C}=0,2mol.$

    $⇒V_{O_2}=0,2.22,4=4,48l.$

    $3/$

    $PTPƯ:2Mg+O_2\buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow$ $2MgO$

    $n_{Mg}=\frac{4,8}{24}=0,2mol.$

    $Theo$ $pt:$ $n_{MgO}=n_{Mg}=0,2mol.$

    $⇒m_{MgO}=0,2.40=8g.$

    chúc bạn học tốt!

    Bình luận

Viết một bình luận