1/Phân loại oxit axit , oxit bazo và gọi tên các oxit sau :
CO2 . FeO . K2O . CuO . SO3 . MgO . P2O5 . SO2 . Fe2O3 . N2O5 . BaO . Na2O
2/Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết 4,48 lít khí H2 ở đktc
1/Phân loại oxit axit , oxit bazo và gọi tên các oxit sau :
CO2 . FeO . K2O . CuO . SO3 . MgO . P2O5 . SO2 . Fe2O3 . N2O5 . BaO . Na2O
2/Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết 4,48 lít khí H2 ở đktc
1)
– Oxit axit:
CO2: cacbon dioxit
SO3: Lưu huỳnh trioxit
P2O5: Diphotpho pentaoxit
SO2: Lưu huỳnh dioxit
N2O5: dinito pentaoxit
– Oxit bazo:
FeO: Sắt (II) oxit
K2O: kali oxit
CuO: Đồng (II) oxit
MgO: Magie oxit
Fe2O3: Sắt (III) oxit
BaO: Bari oxit
Na2O: Natri oxit
2)
nH2 = $\frac{V}{22,4}$ = $\frac{4,48}{22,4}$ = 0,2 (mol)
PT: 2H2 + O2 → 2H2O
n: 0,2 → 0,1 (mol)
VO2 = n x 22,4 = 0,1 x 22,4 = 2,24 (lít)
Vkk = 5VO2 = 5 x 2,24 = 11,2 (lít)
$1/$
$\text{-Oxit axit :}$
$\text{+CO2 : cacbon dioxit}$
$\text{+SO2 : lưu huỳnh trioxit}$
$\text{+P2O5 : điphotpho pentaoxit}$
$\text{+SO2 : lưu huỳnh đioxit}$
$\text{+N2O5: đinito pentaoxit}$
$\text{-Oxit bazo :}$
$\text{+FeO : sắt II oxit}$
$\text{+K2O : kali oxit }$
$\text{+CuO : đồng II oxit}$
$\text{+MgO: magie oxit}$
$\text{+Fe2O3 : sắt III oxit}$
$\text{+BaO: Bari oxit }$
$\text{+Na2O : natri oxit}$
$2/$
$n_{H2}=4,48/22,4=0,2mol$
$2H2+O2\overset{t^o}\to 2H2O$
$\text{Theo pt :}$
$n_{O_2}=1/2.n_{H2}=1/2.0,2=0,1mol$
$⇒V_{kk}=0,1.22,4.5=11,2l$