1. phân tích đa thức thành nhân tử chung:
a,a³-a²c+a²b-abc
b,4x²-36x+56
2. tìm x biết:
a, (x-1)³ +3(x+1)² = (x²-2x+4)(x-2)
b, x²-4x+4=9(x-2)
1. phân tích đa thức thành nhân tử chung:
a,a³-a²c+a²b-abc
b,4x²-36x+56
2. tìm x biết:
a, (x-1)³ +3(x+1)² = (x²-2x+4)(x-2)
b, x²-4x+4=9(x-2)
Đáp án:a)a(a+b)(a-c)
b)4(x-7)(x-2)
c)x=-10
d)x=11
Giải thích các bước giải:
Bài 1:
a)\(a^{3}-a^{2}c+a^{2}b-abc=(a^{3}-a^{2}c)+(a^{2}b-abc)=a^{2}(a-c)+ab(a-c)=a(a+b)(a-c)\)
b)\(4x^{2}-36x+56=4x^{2}-36x+81-25=(2x-9)^{2}-5^{2}=(2x-9-5)(2x-9+5)=(2x-14)(2x-4)=4(x-7)(x-2)\)
Bài 2:
a)\((x-1)^{3}+3(x+1)^{2}=(x^{2}-2x+4)(x-2)\)
⇒\(x^{3}-3x^{2}+3x-1+3x^{2}+6x+3=x^{3}-2x^{2}+4x-2x^{2}+4x-8\)
⇒\(x^{3}+9x+2=x^{3}-4x^{2}+8x-8\)
⇒x=-10
b)\(x^{2}-4x+4=9(x-2)⇒ (x-2)^{2}=9(x-2)⇒ x-2=9⇒ x=11\)