1. so sánh phần trăm khối lượng của cacbon trong các hợp chất sau: a) hợp chất vô cơ: CO, CaCO3, COCl2 ,CaC2, Al4C3 b) hợp chất huu co:CH4, CH3CL, CH2CL2, CHCL2, C2H2 , C6H6
1. so sánh phần trăm khối lượng của cacbon trong các hợp chất sau: a) hợp chất vô cơ: CO, CaCO3, COCl2 ,CaC2, Al4C3 b) hợp chất huu co:CH4, CH3CL, CH2CL2, CHCL2, C2H2 , C6H6
Đáp án:
a) hợp chất vô cơ: CO, CaCO3, COCl2 ,CaC2, Al4C3
CO có PTK: 12 + 16 = 28 đvC
% mC = $\frac{12}{28}$ . 100 = 42,86%
CaCO3 có PTK: 40+12+3.16 = 100 đvC
% mC = $\frac{12}{100}$ . 100 = 12%
COCl2 có PTK: 12+16+2.35,5 = 99 đvC
% mC = $\frac{12}{99}$ . 100 = 12,12%
CaC2 có PTK: 40+2.12 = 64 đvC
% mC = $\frac{2.12}{64}$ . 100 = 37,5%
Al4C3 có PTK: 27.4+3.12 = 144 đvC
% mC = $\frac{3.12}{144}$ . 100 = 25%
=> Phần trăm khối lượng của cacbon: CO>CaC2>Al4C3>COCl2>CaCO3
b) hợp chất hữu cơ:CH4, CH3CL, CH2CL2, CHCL2, C2H2 , C6H6
CH4 có PTK: 12+4.1 = 16 đvC
% mC = $\frac{12}{16}$ . 100 = 75%
CH3CL có PTK: 12+3.1+35,5 = 50,5 đvC
% mC = $\frac{12}{50,5}$ . 100 = 23,76%
CH2CL2 có PTK: 12+2.1+35,5.2 = 85 đvC
% mC = $\frac{12}{85}$ . 100 = 14,16%
CHCL2 có PTK: 12+1+2.35,5 = 84 đvC
% mC = $\frac{12}{84}$ . 100 = 14,29%
C2H2 có PTK: 2.12+2.1 = 26 đvC
% mC = $\frac{2.12}{26}$ . 100 = 92,31%
C6H6 có PTK: 6.12+6.1 = 78 đvC
% mC = $\frac{6.12}{78}$ . 100 = 92,31%
=> Phần trăm khối lượng của cacbon: C2H2=C6H6>CH4>CH3Cl>CHCl2>CH2Cl2